Xe đạp điện trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cái chúng ta có là một cái xe đạp điện.

What we have is an electric velocipede.

ted2019

Whoa. Không phải chứ trừ phi bà ta đi xe đạp điện.

Not unless Stifler’s mom drives a moped.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là thiết kế ban đầu cho chiếc xe ba bánh này đó là một chiếc xe đạp điện tử.

This is an early design for this little three-wheel. It’s an electronic bike.

ted2019

Thời kì đỉnh điểm dầu sẽ khiến nhiều người Mỹ không đủ khả năng mua xăng dầu cho xe hơi, buộc họ sử dụng xe đạp hoặc xe đạp điện.

Peak oil would leave many Americans unable to afford petroleum based fuel for their cars, and force them to use bicycles or electric vehicles.

WikiMatrix

Với xe đạp điện của mình trong khoảng 700 mã lực, ông có thể sử dụng “Juroku Năng lượng” của mình để đục lỗ và các đối thủ đá với tác động tàn phá.

With his power cycling in the range of 700 horsepower, he is able to use his “Juroku Energy” to punch and kick opponents with devastating effect.

WikiMatrix

Sự gia tăng việc sử dụng xe đạp điệnxe máy điện, có tốc độ tương đương và sử dụng chung một làn đường, có thể đem đến sự hồi sinh cho xe hai bánh tại Bắc Kinh.

The rise of electric bicycles and electric scooters, which have similar speeds and use the same cycle lanes, may have brought about a revival in bicycle-speed two-wheeled transport.

WikiMatrix

Bạn có thể nhìn thấy các xe đạpxe điện Lime có sẵn gần bạn trong tùy chọn Phương tiện công cộng.

Available Lime bikes and scooters near you appear in your Transit options .

support.google

Dùng một cái khung xe đạp và một cái máy phát điện xe đạp cũ, Tôi đã đựng cái máy của tôi.

Using a bicycle frame and an old bicycle dynamo, I built my machine.

ted2019

Nếu thành phố của bạn hỗ trợ dịch vụ xe Lime, bạn có thể yêu cầu xe đạp hoặc xe điện của Lime trong ứng dụng Maps.

If your city supports Lime vehicles, you can request a Lime bike or scooter in the Maps app .

support.google

Ở giữa có lẽ những lựa chọn khác thực tiễn hơn trên đòn đẩy này, đòn đẩy giao thông, là xe điện, thế là xe đạp điệnxe ô tô điện ở giữa, có lẽ hiệu quả hơn tầm 4 lần so với một chiếc xe dùng xăng dầu.

In between, perhaps some more realistic options on the transport lever are electric vehicles, so electric bikes and electric cars in the middle, perhaps four times as energy efficient as the standard petrol-powered tank.

ted2019

Sử dụng xe đạp điện trên toàn thế giới đã tăng trưởng nhanh chóng từ năm 1998.Người ta ước tính rằng có khoảng 120 triệu xe đạp điện ở Trung Quốc vào đầu năm 2010, và bán hàng đang mở rộng nhanh chóng ở Ấn Độ, Hoa Kỳ, Đức, Hà Lan và Thụy Sĩ.

It is estimated that there were roughly 120 million ebikes in China in early 2010, and sales are expanding rapidly in India, the United States of America, Germany, the Netherlands, and Switzerland.

WikiMatrix

Trong một số thị trường, chẳng hạn như Đức, xe đạp điện đang trở nên phổ biến và tham gia một số thị phần của xe đạp thông thường, trong khi ở những nước khác, chẳng hạn như Trung Quốc, xe đạp điện đang thay thế nhiên liệu hóa thạch của mô tô và xe gắn máy nhỏ.

In some markets, such as Germany as of 2013, they are gaining in popularity and taking some market share away from conventional bicycles, while in others, such as China as of 2010, they are replacing fossil fuel-powered mopeds and small motorcycles.

WikiMatrix

Và đây là thành quả của chúng tôi: 1 lối đi cho xe đạp nạp điện vào ban ngày nhờ mặt trời và phát sáng vào ban đêm tận 8 tiếng liền.

And this is the result that we made: a bicycle path which charges at daytime via the sun and glows at night, up to eight hours.

ted2019

Sáu nghìn dặm đường, 600 dặm đường ngầm, 400 dặm đường xe đạp và nửa dặm xe điện, nếu bạn đã từng đến đảo Roosevelt.

Six thousand miles of road, 600 miles of subway track, 400 miles of bike lanes and a half a mile of tram track, if you’ve ever been to Roosevelt Island.

ted2019

Em chưa từng thấy cái xe đạp nào treo bằng điện từ như vầy bao giờ.

I’ve never seen electro-mag suspension on a bike before.

OpenSubtitles2018. v3

Họ xây 1 căn nhà mới lần này, có nước điện, 1 chiếc xe đạp không có con heo nào cả

They built a new house, this time with running water, electricity, a bicycle, no pig.

QED

Giờ đây, tất cả những gì cần là một người duy nhất trên một chiếc xe đạp với một chiếc điện thoại thông minh.

Now, all that’s needed is a single person on a bike with a smartphone.

ted2019

Bạn sẽ tìm được vài cửa hàng khá thú vị, giúp bạn sạc điện thoại bằng xe đạp.

You will find some resourceful entrepreneurs who can recharge your cell phone using bicycles.

ted2019

Cư dân Singapore cũng di chuyển bằng cách phương thức đi bộ, xe đạp, xe buýt, taxi và tàu hỏa và tàu điện ngầm (MRT hoặc LRT).

Singaporean residents also travel by e-scooters, bicycles, bus, taxis and train (MRT or LRT).

WikiMatrix

Những phương pháp đã được đề xuất để giảm thiểu những vấn đề đô thị và ngoại ô gồm có sử dụng phương tiện không dùng xăng dầu như xe ô tô điện, xe chạy pin, phát triển định hướng quá cảnh, thành phố không xe cộ, xe đạp, tàu điện, chủ nghĩa đi bộ, tăng trưởng thông minh, không gian chung, hợp nhất đô thị, các làng đô thị, và chủ nghĩa đô thi mới.

Methods that have been suggested for mitigating these urban and suburban issues include the use of non-petroleum vehicles such as electric cars, battery electric vehicles, transit-oriented development, carfree cities, bicycles, new trains, new pedestrianism, smart growth, shared space, urban consolidation, urban villages, and New Urbanism.

WikiMatrix

Xe đạp này dùng để mang lên xe buýt và tàu điện ngầm và là một bộ phận trong hệ thống giao thông đồng bộ tại Seoul giúp giảm ùn tắc.

The bicycle, which could be folded and carried on buses and metro trains, is a component of an integrated transport system in Seoul that helps reduce congestion.

worldbank.org

Thế nhưng khi, và chỉ khi, [ những nước nghèo nhất ] thoát khỏi cái nghèo, họ được giáo dục, tỉ lệ trẻ sống sót được cải thiện, họ có thể mua một chiếc xe đạp, một chiếc điện thoại và tiến đến đây, thì lúc đó gia tăng dân số mới có thể dừng vào năm 2050.

But if, and only if, [ the poorest ] get out of poverty, they get education, they get improved child survival, they can buy a bicycle and a cell phone and come [ to live ] here, then population growth will stop in 2050 .

QED

Thế nhưng khi, và chỉ khi, [những nước nghèo nhất] thoát khỏi cái nghèo, họ được giáo dục, tỉ lệ trẻ sống sót được cải thiện, họ có thể mua một chiếc xe đạp, một chiếc điện thoại và tiến đến đây, thì lúc đó gia tăng dân số mới có thể dừng vào năm 2050.

But if, and only if, [the poorest] get out of poverty, they get education, they get improved child survival, they can buy a bicycle and a cell phone and come [to live] here, then population growth will stop in 2050.

ted2019