Tên lót chữ Thiên đặt thế nào cho hay? 40 gợi ý này sẽ giúp bạn

Tên lót chữ Thiên lúc bấy giờ được rất nhiều cha mẹ đặt cho con mình vì ý nghĩa Thiên là trời, chỉ sự bát ngát, bát ngát to lớn, sự uy nghi, can đảm và mạnh mẽ. Hãy đọc bài viết này của theAsianparent Nước Ta để biết :

Tại sao Thiên hay được dùng làm tên lót?

Theo nghĩa Hán-Việt, Thiên là trời, chỉ sự bát ngát, bát ngát to lớn, sự uy nghi, can đảm và mạnh mẽ .
Vua chúa thời xưa được ví như “ thiên tử ”, nghĩa là con của trời, là người nắm quyền lực tối cao tối cao và mọi người nhất nhất phải tuân theo mệnh lệnh. Vì vậy, Thiên còn biểu lộ quyền lực tối cao “ tuyệt đối ” .

ten-lot-chu-thien

Tuy nhiên, người ta thường đặt tên con là Thiên và sử dụng từ này thành chữ lót đệm. Lý do là từ này mang nghĩa quyền lực tối cao tuyệt đối và những cha mẹ thường tránh đặt chữ Thiên cho con, sợ sau này con sẽ kiêu căng, cố chấp và khó dạy bảo .
Theo ý niệm từ xưa đến nay, người có tên chữ Thiên hay tên lót chữ Thiên đều có tương lai, hậu vận tốt, sự nghiệp sự nghiệp toàn vẹn. Thiên ghép với mỗi tên có nghĩa khác nhau nhưng đều hàm ý tốt đẹp .

Bạn có thể chưa biết:

Tên cho con gái có đệm là Thiên

Tên lót chữ Thiên cho bé gái từ A – L

  • Thiên Anh

    : con gái có vẻ đẹp rực rỡ và thông minh lanh lợi

  • Thiên Ái

    : bố mẹ đặt tên này muốn con mình không những vừa có đức, thông minh tài giỏi mà còn biết chia sẻ, yêu thương, giúp đỡ người khác

  • Thiên Ân: mang nghĩa con là đặc ân to lớn mà ông trời đã ban tặng cho bố mẹ

  • Thiên Ba

    : là người con gái đằm thắm thiết tha, dịu dàng, sâu sắc

  • Thiên Bích

    : nghĩa đen là màu xanh tươi sáng, lan tỏa giữa bầu trời bao la, rộng lớn, thể hiện mong đợi của cha mẹ rằng con mình sẽ có cuộc sống hạnh phúc, tương lai xán lạn

  • Thiên Cẩm

    : con mang vẻ đẹp dịu dàng, tinh tế

  • Thiên Chi

    : con gái sẽ cao sang, quý phái như cành vàng lá ngọc

  • Thiên Duyên

    : con gái lớn lên mang những nét duyên tự nhiên, được nhiều người : con gái lớn lên mang những nét duyên tự nhiên, được nhiều người quý mến, yêu thương

  • Thiên Di

    : con là niềm vui, niềm : con là niềm vui, niềm hãnh diện trời ban cho ba mẹ

  • Thiên Diệp

    : gửi gắm mong muốn con sau này xinh đẹp, quý phái, cũng như đa tài và thông minh

  • Thiên Giang

    : con rất thuần khiết và quý giá như dòng sông trên trời

  • Thiên Hà

    : con có tính cách hiền hòa như dòng sông trên trời

  • Thiên Hoa

    : con gái là bông hoa của trời, gặp nhiều may mắn và luôn được che chở

  • Thiên Hương

    : con gái có sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm

  • Thiên Kim

    : là cô con gái ngàn vàng, xinh đẹp, giỏi giang, có cuộc sống sung túc

  • Thiên Lam

    : có nghĩa là viên ngọc quý của đất trời. Cha mẹ đặt tên này mong con có dung mạo xinh đẹp, khí chất hơn người và tâm hồn trong sáng như ngọc

  • Thiên Lan

    : con sẽ nổi bật về dung nhan và tính cách, như đóa hoa lan đẹp tinh khôi nhưng lại rất kiêu sa

  • Thiên Lý

    : con gái có nếp sống giản dị nhưng : con gái có nếp sống đơn giản và giản dị nhưng chân thành, nhân ái .

ten-lot-chu-thien

Tên hay cho bé gái từ M – Y 

  • Thiên Mai

    : con gái luôn tràn đầy sức sống, có vẻ đẹp thanh tú như hoa mai nở đầu xuân

  • Thiên Mỹ

    : con gái là sắc đẹp của trời, đáng yêu nhất không gì sánh bằng

  • Thiên My: mang mong muốn của ba mẹ rằng con sẽ xinh đẹp, thông minh

  • Thiên Nhã

    : chỉ những người xinh đẹp, đáng yêu, mộc mạc, khiêm nhường nhưng rất tốt bụng, tử tế

  • Thiên Nga

    : nghĩa là chim thiên nga, gửi gắm mong ước con gái sau này xinh đẹp, lộng lẫy như loài chim cao quý và có tương lai bay cao, bay xa

  • Thiên Nhung

    : con gái như một bông hồng đỏ thắm,: con gái như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ tỏa nắng và sang chảnh

  • Thiên Ngọc

    : con gái luôn tỏa sáng như viên ngọc của trời, được quý nhân phù trợ, bảo vệ

  • Thiên Nương

    : con sẽ mang những vẻ đẹp nữ tính về cả ngoại hình lẫn tính cách

  • Thiên Oanh

    : con sau này sẽ xinh đẹp, đáng yêu, yêu đời như chim hoàng oanh

  • Thiên Phương

    : con là người con gái duyên dáng, sang trọng

  • Thiên Phượng

    : hàm ý người con gái có phúc đức may mắn như chim phượng hoàng trên trời

  • Thiên Phấn

    : con gái có nét đẹp tinh khôi, dịu dàng, thanh lịch và có tâm hồn trong sáng, nhân hậu

  • Thiên Thanh

    : con sẽ rộng lượng và có tâm hồn đẹp như trời xanh bao la

  • Thiên Trâm

    : con vừa dịu dàng, thông minh, lại sắc sảo, hiểu biết và sang trọng, quý phái

  • Thiên Thảo

    : con có vẻ ngoài thanh tao, nhẹ nhàng nhưng lại có sức sống dẻo dai như hoa cỏ

  • Thiên Trang

    : nghĩa là người con gái xinh đẹp, kiều diễm, đoan trang và thùy mị, nết na

  • Thiên Thư

    : gửi mong muốn của bố mẹ là con có cuộc sống an nhiên, không phải lo nghĩ, có cuộc sống đầy đủ cả về vật chất lẫn tinh thần

  • Thiên Tuyền

    : con gái thông minh, nhẹ nhàng nhưng đầy tinh tế, ý nhị

  • Thiên Uyển

    : con sẽ hội tụ nhiều nét tính cách giống như một khu vườn ngự uyển xinh đẹp được ông trời tạo ra

  • Thiên Vy

    : con là cô gái xinh đẹp, dịu dàng, gửi gắm tâm tư tình cảm của ba mẹ

  • Thiên Ý

    : cô con gái quý giá là do trời ban cho bố mẹ

  • Thiên Yến

    : con có vẻ đẹp nhẹ nhàng, luôn khao khát tự do, : con có vẻ như đẹp nhẹ nhàng, luôn khao khát tự do, độc lập như loài chim yến

ten-lot-chu-thien

Bạn có thể chưa biết:

Tên lót chữ Thiên cho bé trai

Đặt tên con trai lót chữ Thiên với vần từ A – H

  • Thiên An

    : là mong muốn của cha mẹ rằng ông trời luôn phù hộ cho con có cuộc sống bình yên, hạnh phúc và được nhiều quý nhân phù trợ

  • Thiên Bảo

    : mang nghĩa đen là bảo bối của trời. Tên được đặt với tất cả niềm yêu thương mà cha mẹ dành cho con, mong muốn con sau này thành người đa tài, thông minh

  • Thiên Bá

    : con sẽ tài giỏi, thông minh, có tài năng thiên bẩm và tung hoành thỏa chí nam nhi khắp bốn phương

  • Thiên Bạch

    : con có tâm hồn ngay thẳng, sống từ bi

  • Thiên Bửu:

     con như bảo bối quý giá mà ông trời ban tặng cho gia đình

  • Thiên Cảnh

    : con sẽ gặp nhiều may mắn, niềm vui, gặp được nhiều người tốt, yêu thương

  • Thiên Chí

    : hy vọng sau này con là người có chí lớn, lập nên cơ nghiệp vinh hiển

  • Thiên Cường

    : ý muốn con trai sẽ được trời cao phù hộ, luôn khỏe mạnh, cứng cỏi, đầy bản lĩnh

  • Thiên Duy

    : con trai là người nho nhã, có cuộc sống đầy đủ, nho nhã, viên mãn

  • Thiên Du

    : con có ước mơ lớn, có tầm nhìn rộng và là người lãnh đạo tốt trong tương lai

  • Thiên Dương

    : con trai sau này luôn độ lượng, hào phóng như biển cả mênh mông

  • Thiên Đăng

    : con là ngọn đèn của trời ban tặng cho ba mẹ

  • Thiên Đạt

    : con trai sau này là người có trị tuệ và tài năng vượt trội, làm việc gì cũng thành công

  • Thiên Đạo

    : thể hiện mong muốn của ba mẹ rằng con sẽ thừa hưởng và phát huy những đức tính tốt đẹp

  • Thiên Đồng

    : con là thần đồng nhỏ tuổi trời ban tặng cho ba mẹ

  • Thiên Đức

    : là đứa trẻ ngoan hiền, đức độ, món quà quý giá mà tạo hóa ban tặng cho cả gia đình

  • Thiên Giáp

    : con sẽ thông minh, thành đạt, được che chở bao bọc

  • Thiên Giao

    : con là bầu trời yên ả của mẹ

  • Thiên Hào

    : con trai là một người hào kiệt, thông minh xuất chúng

  • Thiên Hoàng

    : con có tương lai : con có tương lai giàu sang, giàu sang

  • Thiên Hữu

    : con sẽ có cuộc sống sung túc, bình an trong cuộc sống

  • Thiên Hùng

    : con sẽ luôn mạnh mẽ, đạt được nhiều điều tốt đẹp, thành công trong cuộc sống.

Những tên có chữ lót là Thiên từ K – U 

  • Thiên Khá

    : mong muốn con được giàu sang phú quý, sung túc vẹn toàn

  • Thiên Khôi

    : con trai lớn lên tuấn tú, tài giỏi, thông minh và thành tài

  • Thiên Khương

    : con có được sự thông minh, nhanh trí, đa tài

  • Thiên Kỳ

    : con trai sẽ là người lãnh đạo thành công, khôi ngô, tuấn tú

  • Thiên Long

    : con sẽ là người hội tụ nhiều yếu tốt tốt đẹp như thông minh, tài trí, đức hạnh vượt trội hơn người và có tương lai tốt đẹp

  • Thiên Mạnh

    : con sau này sẽ trở thành người kiên cường, mạnh mẽ, không có gì có thể khuất phục

  • Thiên Mộc

    : con có cuộc sống an nhàn, bình dị, tâm tính hiền hòa, không ganh đua, bon chen

  • Thiên Minh

    : con sẽ trở thành đứa trẻ thiện lành, có tâm hồn, nhân cách trong sạch, trí tuệ sáng suốt, thông minh

  • Thiên Nam

    : con sẽ là người tài giỏi, đĩnh đạc, mạnh mẽ, có tầm nhìn rộng lớn, cuộc sống gặp nhiều may mắn, thuận lợi, giàu sang

  • Thiên Nhất

    : đứa con giỏi giang, thông minh, là một, là duy nhất của bố mẹ

  • Thiên Nhẫn

    : bố mẹ mong con biết kiên nhẫn, chịu khó, suy nghĩ đĩnh đạc

  • Thiên Phú

    : Bố mẹ kỳ vọng con sẽ trở thành một đứa trẻ có nhiều tài năng thiên bẩm, thông minh, tài giỏi, thành công hơn người

  • Thiên Phúc

    : con chính là niềm hạnh phúc, là điều quý giá, điều phước lành mà ông trời ban cho gia đình

  • Thiên Quan

    : con trai có kiến thức cao xa, có tầm nhìn xa và hiểu biết hơn người

  • Thiên Quang

    : cuộc đời con sau này sẽ tươi sáng, : cuộc sống con sau này sẽ tươi đẹp, rạng rỡ, đạt nhiều thành công xuất sắc

  • Thiên Úy

    : con là món quà của trời dành cho ba mẹ

  • Thiên Uy

    : con là người đĩnh đạc, mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, rộng lớn.

  • Thiên Ưng

    : bố mẹ mong con sau này giống như chim ưng, luôn dũng mãnh, kiễu hãnh, tung cánh vào bầu trời khoáng đãng.

Gợi ý tên hay cho bé trai và bé gái với chữ lót là Thiên

Cần lưu ý gì khi đặt tên cho con?

Tên con cần có ý nghĩa: cái tên theo con đến suốt đời nên nó cần mang theo ý nghĩa tích cực

Tên phải hợp với giới tính của con: ba mẹ cần tránh đặt tên dễ gây nhầm con trai thành con gái và ngược lại.

Tên của con cần dễ nghe và theo luật bằng trắc: trong họ tên cho con cần có sự kết hợp hài hòa giữa cả thanh bằng (gồm thanh ngang và thanh huyền) và thanh trắc (sắc, hỏi, ngã, nặng), nhằm tuân theo quy luật cân bằng âm dương. Ba mẹ hãy nhớ tránh những cái tên chỉ toàn thanh trắc vì người xưa tin rằng tên toàn vần trắc sẽ khiến cuộc đời con sau này không suôn sẻ.

Lời kết

Thiên có nghĩa là trời. Đặt tên con có chữ Thiên, ba mẹ có hàm ý con là món quà vô giá trời ban cho ba mẹ. Tuy nhiên để tránh con trở nên kiêu căng, tự phụ, tên Thiên thường chỉ dùng làm tên đệm, tên lót cho tên chính của con. Hầu hết những người có chữ Thiên trong cái tên đều có đời sống tốt đẹp, sung túc đủ đầy. Vì lẽ đó ba mẹ không có nguyên do gì mà không chọn cho con 1 cái tên có chữ Thiên làm tên đệm cả. Dù là bé trai hay bé gái thì chữ Thiên đều hoàn toàn có thể phối hợp với những tên khác với hàm ý tốt đẹp. Tên xấu hoàn toàn có thể làm con tự tin, còn tên đẹp chắc như đinh sẽ giúp con tự tin hơn rất nhiều .
Bạn đọc hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm bài viết trên để đặt tên cho con trai hay con gái với tên lót chữ Thiên. Chúc cha mẹ chọn được cái tên vừa lòng nhất cho con !

Xem thêm:

Vào ngay Fanpage của theAsianparent Vietnam để cùng thảo luận và cập nhật thông tin cùng các cha mẹ khác!

Bạn có quan tâm tới việc nuôi dạy con không? Đọc các bài báo chuyên đề và nhận câu trả lời tức thì trên app. Tải app Cộng đồng theAsianparent trên IOS hay Android ngay!