‘âm tính’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” âm tính “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ âm tính, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ âm tính trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Kiểm tra âm tính.

Test was negative .

2. Kiểm tra âm tính rồi.

The tests came back negative !

3. Và kháng nguyên PCH âm tính.

And PCH antigen is negative .

4. Đều cho kết quả âm tính cả.

Everything’s negative .

5. Giả sử ta có 99 dương tính đúng, 1 âm tính sai, 1881 âm tính đúng, và 19 dương tính sai.

The likely result is 99 true positives, 1 false negative, 1881 true negatives and 19 false positives .

6. Virus Coxsackie ” B ” cho kết quả âm tính.

Negative for Coxsackie ” B ” virus .

7. Xét nghiệm kháng thể kháng nhân âm tính.

A.N.A. was negative .

8. Kháng nhân cho bệnh lupus cũng âm tính.

ANA for lupus, also negative .

9. Kiểm tra âm tính, như tôi đã biết trước.

It was negative like I knew it would be .

10. Chọc dò tủy sống âm tính với viêm não.

LP was negative for encephalitis .

11. Xét nghiệm loạn dưỡng chất trắng não âm tính.

The adrenomyeloneuropathy test was negative .

12. Virus Parvo B-19 cho kết quả âm tính.

Negative on parvovirus B-19 .

13. Kết quả cấy máu âm tính với vi khuẩn.

Blood culture was negative for bacteria .

14. Cô ấy dương tính với Rohypnol, âm tính với LSD.

She was positive for rohypnol, negative for LSD .

15. Cô ấy âm tính với viêm màng não u tủy.

She’s negative for myelomatous meningitis .

16. Nhóm anh vừa hoàn thành rồi đấy, và kết quả là âm tính.

Your team just completed a methacholine challenge, which came up negative .

17. Chụp cắt lớp, thử máu, đánh dấu protein… tất cả đều âm tính.

Pristine CT scan, blood tests, protein markers–all negative .

18. Đồ đần… xét nghiệm khuếch đại axit nucleic cho kết quả âm tính.

No scarring, no purulent discharge and the naats were negative .

19. Sao các kết quả xét nghiệm Huntington của cô ta lại âm tính nhỉ?

How can her Huntington’s test be negative ?

20. Chụp cộng hưởng từ và cắt lớp tán xạ âm tính với khối u.

M.R.I. and PET scan negative for tumors.

21. Máu và nước tiểu đều âm tính với lậu, giang mai và khuẩn chlamydia.

Blood and urine were negative for syphilis, gonorrhoea and chlamydia .

22. Phụ nữ có rhesus âm tính có thể yêu cầu Rho (D) globulin miễn dịch.

Women who have a blood type of rhesus negative ( Rh negative ) may require Rho ( D ) immune globulin .

23. Chụp cộng hưởng từ và cắt lớp tán xạ đều cho kết quả âm tính.

M.R.I. and PET scan are both negative .

24. Xét nghiệm duy nhất có thể làm ta đã làm và cho kết quả âm tính.

The only test we can do, we just did and it was negative .

25. Anh ta cũng âm tính với các loại u ung thư và dị dạng mạch máu não…

And he was negative for masses and A.V.M. –
26. Âm tính với lao, viêm phổi carinii, khuẩn bội nhiễm, virus Cytomegalovirus, siêu vi Herpes đơn dạng .
Tested negative for TB, PCP, MAC, CMV, HSV .

27. Những bệnh nhân có phản ứng âm tính với xét nghiệm được xem xét để chủng ngừa BCG.

Patients who exhibited a negative reaction to the test were considered for BCG vaccination .

28. Chúng ta thêm một màng bọc âm tính bên ngoài quanh các hạt nano, với hai mục đích.

So we add one more negatively charged layer around this nanoparticle, which serves two purposes .

29. Hóa ra chị của Kathleen nằm trong số 12% đã nhận được kết quả chẩn đoán âm tính sai.

It turned out that Kathleen’s sister was among the 12 percent who received a false-negative test result .

30. Thông thường, các chất tự kháng thể trong máu là âm tính,, và nhiều người chỉ có những thay đổi nhỏ ở ruột non với nhung mao bình thường.

Frequently, the autoantibodies in the blood are negative, and many people have only minor intestinal changes with normal villi .

31. Ở các operon cảm ứng âm tính, một protein ức chế mặc định là liên kết với operator, điều này ngăn cản việc phiên mã của các gen trên operon.

In negative inducible operons, a regulatory repressor protein is normally bound to the operator, which prevents the transcription of the genes on the operon .

32. Một bài kiểm tra âm tính không kết luận dứt khoát một chứng dị ứng; thỉnh thoảng, nồng độ cần được điều chỉnh, hoặc cơ thể không gợi ra phản ứng.

A negative test does not conclusively rule out an allergy ; occasionally, the concentration needs to be adjusted, or the body toàn thân fails to elicit a response .

33. Điều trị MDR-TB phải được cho tối thiểu là 18 tháng và không thể dừng lại cho đến khi bệnh nhân đã âm tính với xét nghiệm đờm trong tối thiểu chín tháng.

Treatment for MDR-TB must be given for a minimum of 18 months and cannot be stopped until the patient has been culture-negative for a minimum of nine months .

34. Một số bác sĩ sẽ nhấn mạnh rằng những bệnh nhân này bị cô lập cho đến khi đờm của họ bị âm tính (có thể mất nhiều tháng, hoặc thậm chí nhiều năm).

Some physicians will insist that these patients are isolated until their sputum is smear negative, or even culture negative ( which may take many months, or even years ) .

35. Ước tính trong thời gian đó, khoảng vài năm, 12% phụ nữ trải qua cuộc xét nghiệm đã bị chẩn đoán sai – một kết quả âm tính mà lẽ ra phải là dương tính.

It has been estimated that during that period, for several years, as many as 12 percent of women undergoing testing received the wrong answer — a negative test result that should have been positive .

36. Chapmans lặp lại thí nghiệm này với một bộ thẻ khác, trong đó các liên kết là âm tính; năm dấu hiệu không bao giờ được báo cáo bởi người đồng tính luyến ái.

The Chapmans repeated this experiment with another set of cards, in which the association was negative ; the five signs were never reported by homosexuals .

37. Nếu tôi có thể xâm nhập vào bản kiểm kê của bệnh viện và vào sổ thiếu hụt máu O-âm tính. Tôi có thể trì hoãn cuộc phẫu thuật, mà không phạm quy tắc của Wesley.

If I can hack the hospital’s inventory and register a shortage of O-negative blood I could stall the surgery without breaking any of Wesley’s rules .

38. 0,1 ml lao tố (100 đơn vị / ml), cung cấp liều 5 đơn vị được đưa vào bằng cách tiêm vào da trên bề mặt dưới cẳng tay (tiêm dưới da dẫn đến kết quả âm tính giả).

0.1 ml of tuberculin ( 100 units / ml ), which delivers a dose of 5 units is given by intradermal injection into the surface of the lower forearm ( subcutaneous injection results in false negatives ) .

39. Rõ ràng đồ uống có cồn có hương quế thường kiểm tra âm tính với coumarin, nhưng nếu toàn bộ vỏ cây quế được sử dụng để làm rượu nghiền, thì coumarin sẽ xuất hiện ở mức độ đáng kể.

Clear cinnamon-flavored alcoholic beverages generally test negative for coumarin, but if whole cassia bark is used to make mulled wine, then coumarin shows up in significant levels .

40. Không có sắc tố được tạo ra và tăng trưởng xảy ra ở 30, 35 và 45 °C. Phân lập phát triển trên thạch MacConkey không có tinh thể tím và với sự có mặt của NaCl 5%, âm tính với hoạt động arylsulfatase trong ba ngày.

Physiology No pigment is produced and growth occurs at 30, 35 and 45 °C. Isolates grow on MacConkey agar without crystal violet and in the presence of 5 % NaCl, are negative for arylsulfatase activity at three days .