an yên trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

26 Tôi chẳng có bình an, yên tịnh hay thanh thản,

26 I have had no peace, no quiet, no rest,

jw2019

ĐƯỢC trấn an, yên ủi, và có hy vọng trở về quê hương—đó là những điều dân Do Thái cần trong lúc sống chán nản ở Ba-by-lôn.

REASSURANCE, comfort, hope of restoration —that is what despondent Jews in Babylon need.

jw2019

Một chỗ thánh thiện là nơi mà chúng ta cảm thấy an toàn, yên tâm, được yêu mến và an ủi.

A holy place is where we feel safe, secure, loved, and comforted.

LDS

Trái lại, nhân loại biết vâng lời sẽ an toàn, yên ổn, và vui sống.

On the contrary, obedient mankind will be safe, secure, able to enjoy life.

jw2019

Rồi vua nói thêm: “Vì sẽ có bình anyên ổn* trong đời ta”.

Then he added: “Because there will be peace and stability* during my lifetime.”

jw2019

33 Sự bình anyên ổn mà Đức Chúa Trời hứa sẽ đạt tới mức nào?

33 How far-reaching will the promised peace and security be?

jw2019

Nguyên tắc Kinh Thánh nào có thể giúp họ tìm được sự bình anyên ổn?

What Bible principle can help them find security and peace?

jw2019

Thật bình anyên tĩnh.

How peaceful and quiet, amigo.

OpenSubtitles2018. v3

+ Rồi vua nói thêm: “Có bình anyên ổn* trong đời ta là tốt rồi”.

+ Then he added: “It is good if there will be peace and stability* during my lifetime.”

jw2019

Mọi việc xem ra đều tốt đẹp cho chúng; hình như chúng được hưởng bình anyên ổn.

Things appeared to go well for them; they apparently enjoyed peace and security.

jw2019

Công lý của Đức Chúa Trời sẽ mang lại sự bình anyên ổn khắp đất.—Ê-sai 32:16-18.

Justice from God will bring peace and security to the earth. —Isaiah 32:16-18.

jw2019

Hãy đến gần Đức Chúa Trời, tin chắc rằng giá chuộc sẽ mang lại một tương lai bình an, yên ổn và no ấm cho tất cả những ai thể hiện đức tin nơi món quà ấy.—Hê-bơ-rơ 11:1.

Approach God in full confidence that the ransom guarantees an eternal future of peace, security, and prosperity for all who exercise faith in it! —Hebrews 11:1.

jw2019

Thức ăn này giúp họ đẩy mạnh sự bình anyên ổn trong địa đàng thiêng liêng đang phát triển.

This food has helped them to promote peace and security in the spiritual paradise that is now taking shape.

jw2019

Dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời, mọi người sẽ được sống trong bình anyên ổn.—Ê-sai 32:18.

Under God’s Kingdom, people will live in peace and tranquillity. —Isaiah 32:18.

jw2019

Như vậy mái nhà không phải chỉ là nơi trú náu mà thôi, nhưng cũng là nơi an toàn yên nghỉ nữa.

Home will be not only a shelter but also a haven.

jw2019

Nếu để ý đến những điều răn của Ngài, Ngài hứa sự bình anyên ổn của chúng ta sẽ “như sông”.—Ê-sai 48:17, 18.

If we heed his commandments, then he promises us tranquillity and peace, “just like a river.” —Isaiah 48:17, 18.

jw2019

Có thể là tìm kiếm sự an bình và yên tĩnh.

Maybe looking for peace and quiet.

OpenSubtitles2018. v3

2 Gia đình ấm cúng là nơi nương náu an toàn và yên ổn.

2 A happy family is a haven of safety and security.

jw2019

7 Nay tất cả thế gian được an nghỉ và yên tĩnh; họ cất tiếng ahát ca.

7 The whole earth is at arest, and is quiet; they break forth into bsinging.

LDS

Ngày nay ít người cảm thấy an toàn và yên tâm.

Few people today feel safe and secure.

jw2019

Hy vọng về sự sống lại quả đem đến sự an ủi và yên tâm lớn biết bao!

(1 Thessalonians 4:13) What comfort and peace of mind are to be found in the resurrection hope!

jw2019

Bô-ô sẽ lo sao cho nàng có “một chỗ an-thân”, “bình-yên” trong nhà chồng.

Boaz would see to it that she would have “a resting-place” in the house of her husband.

jw2019

Gia-cốp sẽ trở về, sống an lành bình yên,

Jacob will return and be calm and undisturbed,

jw2019

Đối với em, con hổ là nguồn an ủi và yên ổn.

For him, the tiger provided comfort, security.

jw2019

Có một sự bình an trong sự yên tĩnh nội tâm đó.

There was a peace in that inner stillness.

LDS