Cái ao trong tiếng anh đọc là gì

Từ vựng tiếng Anh về quần áo trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về quần áo là mộttrongcáctrọng điểm từ mớichẳng thểkhông biết khi học ngoại ngữ. Trong bài viết này, hãy cùng Tự học IELTS thuộc nhanh từ vựng tiếng Anh về quần áosong songtìm hiểucách gọi tên 10 nhà mốt quốc tế thời thượng chuẩn xác nhấthiện tạinhé !Nội dung chính

  • Từ vựng tiếng Anh về quần áo
  • Cụmtừ vựng tiếng Anh về quần áo
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề clothes: các loại giày
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề clothes: các loại mũ
  • Gọi chuẩn tên 5 nhà mốt nước ngoài thời thượng nhấthiện tại
  • Louis Vuitton
  • Givenchy (zhee-von-she)

Từ vựng tiếng Anh về quần áo

Quần áo thời trang là mộttrongmột sốchủ đề từ vựng rất phong phú và gồm có nhiều góc nhìn. Muốnmô tảchính xác phục trang của một người, phải biết lần lượt từngmẫuquần áo và phụ kiện người đó sử dụng .

  • knickers /´nikəz/quần lót nữ
  • nightie (nightdress) /naitai/váy ngủ
  • trousers (a pair of trousers) /trauzəz/quần dài
  • underpants /´ʌndə¸pænts/quần lót nam
  • shorts /ʃɔ:t/ quần soóc
  • jeans /ji:n/quần bò
  • miniskirt /´mini¸skə:t/ váy ngắn
  • skirt /skɜːrt/chân váy
  • dress /dres/váy liền
  • pants /pænts/ quần Âu
  • gloves/ɡlʌv/găng tay
  • belt/belt/thắt lưng
  • bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/ áo choàng tắm
  • scarf /skɑːrf/khăn quàng
  • blouse /blauz/áo sơ mi nữ
  • boxer shorts /´bɔksə ʃɔ:t/quần đùi
  • thong /θɒŋ/ quần lót dây
  • bra /brɑː/ áo lót nữ
  • dressing gown /ˈdresɪŋ ɡaʊn/ áo choàng tắm
  • overalls /ˈəʊ.vər.ɔːlz/ quần yếm
  • dinner jacket /ˈdɪn.ə ˌdʒæk.ɪt/ com lê đi dự tiệc
  • bow tie /ˌbəʊ ˈtaɪ/ nơ thắt cổ áo nam
  • top /tɒp/áo
  • shirt /ʃɜːt/áo sơ mi
  • tie /tai/cà vạt
  • t-shirt /ti:ə:t/áo phông
  • raincoat /´rein¸kout/áo mưa
  • anorak /´ænə¸ræk/áo khoác có mũ
  • pullover/ˈpʊləʊvə(r)/áo len chui đầu
  • sweater/ˈswetər/áo len
  • cardigan /´ka:digən/áo len cài đằng trước
  • jumper /ʤʌmpə/áo len
  • suit /su:t/bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
  • dressing gown: áo choàng tắm
  • overcoat /´ouvə¸kout/áo măng tô
  • jacket /dʤækit/áo khoác ngắn
  • blazer /´bleizə/áo khoác nam dạng vét
  • swimming costume /´swimiη ´kɔstju:m/quần áo bơi
  • pyjamas /piʤɑ:məz/bộ đồ ngủ
  • leather jacket /leðə dʤækit/áo khoác da

Xem thêm!

Cụmtừ vựng tiếng Anh về quần áo

  • to be on trend: đang có xu hướng, hợp thời trang
  • casual clothes: quần áo giản dị (không hình thức)
  • classic style: phong cách đơn giản, cổ điển
  • designer label: một thương hiệu nổi tiếng thường tạo ra những sản phẩm đắt tiền
  • dressed to kill: ăn mặc cực kỳ cuốn hút
  • to dress for the occasion: mặc quần áo phù hợp với sự kiện
  • fashionable: hợp thời trang
  • fashion house: công ty bán những mẫu thiết kế mới nhất
  • fashion icon: biểu tượng thời trang
  • fashion show: show thời trang
  • to get dressed up: mặc đồ đẹp (thường là đi đâu đó đặc biệt)
  • to go out of fashion: lỗi thời, không còn hợp thời trang
  • hand-me-downs: quần áo được mặc từ thế hệ anh/chị tới em
  • to have an eye for (fashion): có gu thời trang, có nhận xét tốt về thời trang
  • to have a sense of style: có gu thẩm mỹ thời trang
  • the height of fashion: cực kỳ hợp thời trang
  • to keep up with the latest fashion: mặc theo phong cách thời trang mới nhất
  • to look good in: mặc quần áo hợp với mình
  • to mix and match: mặc lộn xộn, có vẻ chắp vá
  • must-have: thứ gì đó rất thời trang và rất cần dùng
  • off the peg: quần áo có sẵn
  • old fashioned: lỗi thời
  • on the catwalk: trên sàn diễn thời trang
  • a slave to fashion: người luôn mong đợi những mẫu mã thời trang mới smart clothes: dạng quần áo dễ mặc
  • to suit someone: phù hợp, đẹp với ai đó
  • to take pride in someones appearance: chú ý vào trang phục của ai đó
  • timeless: không bao giờ lỗi mốt
  • vintage clothes: trang phục cổ điển
  • well-dressed: ăn mặc đẹp đẽ

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề clothes: các loại giày

  • sneaker /ˈsniːkə(r)/: giày thể thao
  • stilettos/stɪˈletoʊ/giày gót nhọn
  • sandals/ˈsændl/dép xăng-đan
  • wellingtons/ˈwelɪŋtən/ủng cao su
  • boots/buːts/bốt
  • Wedge boot /uh bu:t/giầy đế xuồng
  • Knee high boot /ni: hai bu:t/bốt cao gót
  • Clog /klɔg/guốc
  • Slip on /slip ɔn/giày lười thể thao
  • Monk /mʌɳk/giầy quai thầy tu
  • Loafer /loufə/giày lười
  • Dockside /dɔk said/giày lười Dockside
  • Moccasin /mɔkəsin/giày Mocca
  • Chunky heel /tʃʌnki hi:l/giày, dép đế thô

Xem thêm!

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề clothes: các loại mũ

  • baseball cap/ˈbeɪsbɔːl kæp/mũ lưỡi trai
  • hat/hæt/mũ
  • Hard hat/ˈhɑːd hæt/mũ bảo hộ
  • Flat cap/ˌflæt ˈkæp/mũ lưỡi trai
  • balaclava/ˌbæl.əˈklɑː.və/mũ len trùm đầu và cổ
  • baseball cap/ˈbeɪsbɔːl kæp/nón lưỡi trai
  • beret/bəˈreɪ/mũ nồi
  • Bucket hat /ˈbʌkɪt hæt/mũ tai bèo
  • fedora/fəˈdɔː.rə/mũ phớt mềm
  • top hat/tɒp hæt/mũ chóp cao
  • bowler/ˈbəʊlər/mũ quả dưa
  • mortar board/ˈmɔːrtər bɔːrd/mũ tốt nghiệp
  • deerstalker/ˈdɪəˌstɔː.kər/mũ thợ săn
  • Snapback/snæp¸bæk /mũ lưỡi trai phẳng
  • helmet /ˈhelmɪt/ mũ bảo hiểm
  • Cowboy hat/ˈkaʊbɔɪ hæt/mũ cao bồi

Gọi chuẩn tên 5 nhà mốt nước ngoài thời thượng nhấthiện tại

Adidas

AdidasTrong khi rất nhiều nơi trêntoàn cầuphiên âm Adidas bằng Uh-Dee-Das nhưng trên trong thực tiễn, tên thương hiệu này phải đọc là Ah-dee-das thì mới đúng bạn nhé !

Hermes

Tên gọi đúng mực của hãng thời trang Pháp này là Air-mes chứchẳng hềHơ-mẹc hay Héc-mẹc gì cả bạn nhé ! Âm Hdướitừ Hermes thực ra chính là một âm câm đấy !

Louis Vuitton

Có rất nhiềugiới trẻđọc tên tên thương hiệu này là Lu-is Vut-ton tuy nhiên, phiên âm đúng chuẩn của nó phải là Loo-ee Vwee-tahn mới đúng cơ !

Nike

Tên phiên âm chuẩn của Nike phải là Nai-key chứchẳng hềNaik đâunhữngbạn nhé!

Givenchy (zhee-von-she)

Lại một thương hiệubậc nhấttoàn cầunữa bị đọc sai tên là Givenchy. Thay vì phiên âm đúng chuẩn là zhee-von-she, người ta liên tục đọc thành gah-vin-chee hoặc gee-ven-chee .Xem thêm website từ vựng tiếng Anh của Tự học IELTS nhé : https://www.tuhocielts.vn/pre-english/tu-vung/

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh về quần áo phổ biến nhất được Tự học IELTS dày công tổng hợp. Mong rằng, chúng sẽ thực sự giúp ích và có thể hỗ trợ một phần nào chomột sốbạn trên con đường học hành phía trước. Chúc bạn thành công!