‘bà nội’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bà nội “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bà nội, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bà nội trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Bà nội anh hả?

Your grandma ?

2. Bà nội cậu khoẻ chứ?

Is your grandmother quite well ?

3. Yểu nương xin thỉnh an bà nội

Grandmother, my respects .

4. Ông Nội ơi, Bà Nội đâu rồi?”

Where is Grandma ? ”

5. Bệnh chàm của các bà nội trợ.

Housewife’s eczema .

6. Bà nội của bé Owmadji cũng thế.

Little Owmadji’s grandmother did .

7. Nghe lời mẹ và bà nội nhé.

Listen to your mother and your grandmother .

8. Bà nội hắn là một người da màu.

His grandmother’s a bit on the dark side, you know .

9. Bà nội anh vẫn thường đọc tách cà-phê.

My grandma used to read coffee cups .

10. giúp các bà nội trợ với chứng khó ngủ.

As a sedative and was prescribed to stressed out house wife with sleep disorders .

11. Bà nội đang ở đó để gặp mẹ con.”

My mother was there to meet her. ”

12. Theo dõi điện thoại bà nội và người anh ghẻ…

Get a phone log for Granny and the half-brother .

13. Những lời của bà nội đã khắc sâu vào tâm trí tôi.

Her words became deeply etched in my mind and heart .

14. Bà nội ơi, mấy cọng tóc bạc đó nói ngược lại đấy.

Honey, those roots are saying otherwise .

15. Nó nói: “Bà Nội ơi, bà sẽ biết vị giám trợ ấy.

He said, “ Oh, Grandmother, you will know him .

16. Nhưng họ đã tìm thấy bà nội ở số 5 đường Avenue.

But they found the grandmother wandering down 5 th .

17. Những bà nội trợ buồn nản, sống chung với chồng lâu năm.

You take these bored housewives married to the same guy for years .

18. Hay bà nội có công thức đặc biệt lưu truyền cho con cháu?

Or did Grandma have a recipe she passed down through the generations ?

19. Và khi bà đóng cánh cửa, bà nội nói, “Không, không, không, không.

And then, when she closed the door, Grandma said, ” No, no, no, no .

20. Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại.

I also eagerly look forward to seeing Nanna again in the resurrection .

21. Và bà nội đã nhấn cái nút, và bà nói, “Ồ, thật kì diệu.

And Grandma pushed the button, and she said, ” Oh, fantastic !

22. Nữ hoàng Sri Savarindira cũng là bà nội của vua Bhumibol Adulyadej (Rama IX).

Queen Sri Savarindira was also the grandmother of King Bhumibol Adulyadej ( Rama IX ) .

23. Bà nội tổ cùng người con đầu lòng là John mắc bệnh và sắp chết.

Mary and her firstborn son, John, fell sick and nearly died .

24. Cô được đặt tên theo tên cụ ngoại, AnnaSophie, và tên bà nội, Anna Marie.

She was named after her maternal great-grandmother, Anna Sophie, and her paternal grandmother, Anna Marie .

25. 19 Thí dụ, một bà nội trợ ở In-đô-nê-si-a mê cờ bạc.

19 For example, a housewife in Indonesia was a compulsive gambler.

26. Năm 1913, bà nội dẫn cha tôi sang Hoa Kỳ để đoàn tụ với ông nội.

In 1913 his mother brought him to the United States, where she rejoined her husband .

27. “Rupert ngập ngừng trả lời: ‘Nhưng tôi không thể đi mà không xin phép Bà Nội.’

“ ‘ But I cannot go without asking Grandmother, ’ faltered Rupert .

28. Khi đó cô là một giáo viên tiểu học và là một bà nội trợ bình thường.

She was a schoolteacher and now a full-time housewife .

29. Bà nội của Owmadji, mẹ chồng của Hawa, muốn đem cháu đến thầy pháp để chạy chữa.

Owmadji’s grandmother, Hawa’s mother-in-law, wants to take Owmadji to a tribal witch doctor .

30. Em mất mẹ khi còn ẵm ngửa, và cha không thương em nên giao cho bà nội.

He lost his mother when he was a baby, and his father, not wanting him, left him with his grandmother .

31. Tôi có quen vài bà nội trợ lúc nào cũng uống rượu… từ chiều đến tận khuya.

I know a few housewives, that evening glass of wine starts coming at noon .

32. Sau khi bà nội mất năm 1943, mẹ tôi thường đem đồ sứ đẹp ấy ra đãi khách.

After Grandma died in 1943, Mom often entertained and used those beautiful dishes .

33. Trong nhà thờ Công giáo, tôi nhìn bà nội quì cầu nguyện trước hình của bà Ma-ri.

In the Catholic church, I watched grandmother kneel to pray before a picture of Mary .

34. Mỗi thứ tư, ông bà nội đi chợ mua thịt, trái cây và rau củ cho cả tuần.

Every Wednesday my grandparents went to the market to buy meat, fruit, and vegetables for the week .

35. Bà chủ gia đình, bà nội tôi, có làn da sứ và mái tóc bồng bềnh như bông.

The matriarch, my grandma, has a porcelain skin and cotton-like hair .

36. Ông nội hai người là anh em ruột và bà nội của họ cũng là chị em ruột.

Their respective fathers are brothers, and their respective mothers are sisters .

37. Một bà nội trợ, thanh thiếu niên, hoặc có lẽ một thương gia sẽ quí trọng nó không?

Would a housewife, a young person, or perhaps a businessman appreciate it ?

38. Amelia là một hài nhi chỉ mới 29 ngày khi bà nội của em đem em tới bác sĩ.

Amelia was only 29 days old when her grandmother brought her to the doctor .

39. Chúng được bán cho những bà nội trợ cấp tiến thời bấy giờ để giảm gánh nặng việc nhà.

It was sold to proto – feminist housewives as a way to cut down on housework .

40. Chẳng mấy chốc, các bà nội trợ bắt đầu rong ruổi khắp thành phố dưới cái cớ mua sắm.

Soon, housewives started roaming the city under the pretext of shopping .

41. Câu chuyện giản dị này được bà nội tôi ghi lại như là một kho tàng của gia đình.

This simple story recorded by my grandmother Jensen is a family treasure .

42. Rồi nó lại hỏi vợ tôi một câu hỏi khác: “Làm sao bà nội biết là bà thương cháu?”

Then he asked her another question : “ How do you know that you love me ? ”

43. “Rupert chạy vội về túp lều nhỏ bằng gỗ bên bìa rừng để xin phép bà nội của nó.

“ Rupert hurried back to the cabin at the edge of the woods to seek his grandmother’s permission .

44. Cha của ông, Michael (Mickey) là một người bán sỉ giày và bà mẹ ông, Linda, một bà nội trợ.

His father, Michael ( Mickey ) was a shoe wholesaler and his mother, Linda, a housewife .

45. Nhiều bà nội trợ, đặc biệt ở các vùng nông thôn, vẫn còn dùng máy nén bánh quay bằng tay.

Manual tortilla presses are still used by many housewives, especially in rural areas .

46. Ngay cả bà nội cũng tham gia—mặc dù bà có hơi lo lắng về việc đi xuống nước một mình.

Even the grandmother participated — though she had some trepidation about going under the water herself .

47. Ngay cả bà nội cũng tham gia—mặc dù bà có hơi lo lắng về việc đi xuống nước một mình.

Even the grandmother participated — though she had some trepidation about going under the water herself .

48. Dù bà nội hầu như không biết đọc tiếng Anh, bà đặt mua dài hạn tạp chí Tháp Canh Anh ngữ.

Though Grandmother could barely read English, she subscribed to the English Watchtower magazine .

49. Thế rồi, bà nội tôi đột ngột qua đời, để lại cho tôi 100 bảng Anh (tương đương 280 Mỹ kim).

Then, my grandmother unexpectedly died and left me 100 pounds ( USD 280, U.S. ) .

50. Cha mẹ tôi điều hành một cửa hàng ở Bangor, Maine và bà nội tôi là một người sản xuất tủ.

My father’s parents ran a department store in Bangor, Maine, and my mother’s father was a cabinetmaker .