Hợp pháp hóa lãnh sự tiếng Anh là gì?

Luật Hoàng Phi xin trình làng đến quý khách bài viết Hợp pháp hóa lãnh sự tiếng Anh là gì ? Nhằm giúp quý vị trong và ngoài nước hoàn toàn có thể chớp lấy không thiếu về khái niệm này theo pháp lý hiện hành .

Hợp pháp hóa lãnh sự là gì?

Hợp pháp hóa lãnh sự là một trong số những thủ tục hành chính tại Nước Ta do cơ quan có thẩm quyền triển khai nhằm mục đích xác nhận về con dấu, chữ ký, chức vụ của văn bản công quốc tế được cấp bởi cơ quan có thẩm quyền của nước đó khi người có nhu yếu muốn văn bản này có hiệu lực hiện hành pháp lý tại Nước Ta .
Các cơ quan triển khai hợp pháp hóa lãnh sự tại Nước Ta : Bộ Ngoại giao, Cơ quan ngoại giao thuộc tỉnh, thành phố thường trực TW triển khai tiếp đón hồ sơ hợp pháp hóa lãnh sự khi Bộ ngoại giao ủy quyền, Cơ quan đại diện thay mặt ngoại giao Nước Ta ở quốc tế .

Hợp pháp hóa lãnh sự tiếng Anh là gì?

Hợp pháp hóa lãnh sự tiếng Anh là Consular legalization hoặc Consular authentication

Consular legalization is one of the administrative procedures in Vietnam carried out by competent agencies to certify the seals, signatures and titles of foreign public documents issued by competent agencies. rights of that country when the requester wants this document to be legally effective in Vietnam .
Agencies carrying out consular legalization in Vietnam : The Ministry of Foreign Affairs, the diplomatic agencies of the provinces and centrally-run cities shall receive consular legalization dossiers as authorized by the Ministry of Foreign Affairs, Vietnamese diplomatic representations abroad .

Danh mục các cụm từ tiếng anh liên quan đến Hợp pháp hóa lãnh sự

STT Tiếng Anh Tiếng Việt
1 Legalization of documents Hợp pháp hóa lãnh sự
2 documents legalized by a general consulate / embassy Tài liệu được hợp pháp hóa bởi tổng lãnh sứ quán/ đại sứ quán
3 Consular legalization expenses Chi phí hợp pháp hóa lãnh sự
4 Papers and documents exempted from consular legalization Các giấy tờ, tài liệu được miễn hợp pháp hóa lãnh sự
5 Papers and documents prohibited from consular legalization Các giấy tờ, tài liệu không được hợp pháp hóa lãnh sự
6 Ministry of Foreign Affairs Bộ Ngoại giao
7 Overseas Vietnamese diplomatic missions, consulates Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự

Ví dụ các câu có sử dụng Hợp pháp hóa lãnh sự trong tiếng Anh

1/ Vietnamese and the language of the country issuing the document requiring consular legalization are the languages used for consular legalization or the common language such as English and French.

Dịch : Tiếng Việt và tiếng của nước phát hành văn bản cần hợp pháp hóa lãnh sự là ngôn từ được sử dụng hợp pháp hóa lãnh sự hoặc sử dụng ngôn từ thông dụng như tiếng Anh, tiếng Pháp .
2 / Agencies competent to consular legalize must strictly preserve and implement safety measures for consular certification and legalization documents .
Dịch : Cơ quan có thẩm quyền hợp pháp hóa lãnh sự phải dữ gìn và bảo vệ ngặt nghèo, thực thi giải pháp bảo đảm an toàn so với hồ sơ ghi nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự .

3/ Agencies, organizations and individuals may request consular certification or legalization of their own papers or documents without the authorization.

Dịch : Cơ quan, tổ chức triển khai và cá thể hoàn toàn có thể ý kiến đề nghị ghi nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự sách vở, tài liệu của mình hoặc của người khác mà không cần giấy ủy quyền .

Trên đây là toàn bộ nội dung tư vấn của Luật Hoàng Phi về Hợp pháp hóa lãnh sự tiếng Anh là gì? Mọi thông tin thắc mắc hay cần giải đáp chi tiết xin vui lòng liên hệ trực tiếp số 1900 6557 để được hỗ trợ.

>> >> > Tham khảo : Tờ khai hợp pháp hóa lãnh sự ?