bắp ngô trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bà gọi nó là ” tóc bắp ngô ” khi nó và Mercy bắt đầu hẹn hò.

( CHUCKLES ) You called her ” corn hoes ” when she and Mercy started dating.

OpenSubtitles2018. v3

Nó đã dùng để tết ” tóc bắp ngô “.

Used it on her corn rows.

OpenSubtitles2018. v3

Ở Mexico và Trung Mỹ, người ta dùng cối yên ngựa để xay bắp ngô làm bánh mỏng.

In Mexico and Central America, saddle querns are used to grind maize for tortillas.

jw2019

Và ăn bắp ngô.

Are you serious?

OpenSubtitles2018. v3

Mei sẽ cho mẹ bắp ngô Mei hái.

The corn I picked, I will give to Mother.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng giống mấy con khủng long nặng 20 tấn teo não ấy. Hút vô số các bắp ngô khổng lồ.

Look like dinosaurs with their 20-ton bodies and tiny little brains… shucking their cloned-up super corn.

OpenSubtitles2018. v3

Đối với tiền của tôi, không có gì giống nhiên liệu bắp ngô lỗi thời nhưng chất lượng cả.

For my money, there’s nothing like good old-fashioned corn fuel.

OpenSubtitles2018. v3

(Nếu không có bột mì, có thể dùng bột từ gạo, lúa mạch, bắp (ngô) hoặc loại ngũ cốc tương tự).

(If wheat flour cannot be obtained, it may be made with flour from rice, barley, corn, or a similar grain.)

jw2019

Chúng tôi còn đang trở thành những đứa trẻ của bắp ngô, tạo nên những trang trại ở giữa đường Fordham để tuyên truyền ý thức và lấy chai lọ ra khỏi bãi rác.

We’re also becoming children of the corn, creating farms in the middle of Fordham Road for awareness and window bottles out of garbage.

QED

Một số người lại tranh cãi rằng nó đã phải mất quá nhiều thế hệ nhân giống chọn lọc nhằm sản sinh các bắp ngô lớn để có thể gieo trồng có hiệu quả.

Some have argued it would have taken too many generations of selective breeding to produce large, compressed ears for efficient cultivation.

WikiMatrix

Mặt khác, ý nghĩa của “quả” theo thực vật học bao gồm nhiều loại kết cấu mà thường không được gọi là “quả” chẳng hạn như là các dạng “quả đậu”, “bắp ngô“, “hạt lúa mì” và cà chua.

On the other hand, in botanical usage, “fruit” includes many structures that are not commonly called “fruits”, such as bean pods, corn kernels, tomatoes, and wheat grains.

WikiMatrix

Xôi bắp, chè bắp, cũng như bánh ngô (tortilla) làm từ bột bắp cũng không ngoại lệ.

Cornflakes and corn pudding as well as tortillas made from corn flour are no exception.

jw2019

Con người sử dụng ngô, bắp cho nhiều điều.

Humans use corn for lots of things.

QED

Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose.

This source of food was essential for man’s existence, since all cereals —including wheat, barley, rye, oats, rice, millet, sorghum, and maize— contain starchy carbohydrates that the body is capable of transforming into its principal fuel —glucose.

jw2019

14 Vì đến năm thứ mười ba dưới triều đại của tôi trong xứ Nê Phi, thì ở miền đất xa về phía nam xứ Si Lôm, trong khi dân tôi đang chăm sóc nuôi nấng các đàn gia súc của mình, và đang cày cấy đất đai, thì một đạo quân đông đảo của dân La Man đến đánh phá và giết chết họ để chiếm đoạt các đàn gia súc cùng các bắp ngô trên đồng ruộng của họ.

14 For, in the thirteenth year of my reign in the land of Nephi, away on the south of the land of aShilom, when my people were watering and bfeeding their flocks, and tilling their lands, a numerous host of Lamanites came upon them and began to slay them, and to take off their flocks, and the corn of their fields.

LDS

Magic flower Một điểm thu hút đặc biệt ở đây là “Magic flower” khắc bằng đá cẩm thạch ở chân một trong những trụ cột xung quanh cung điện gương mô tả hai con bướm bay lượn; hoa có bảy kiểu dáng độc đáo bao gồm một cái đuôi cá, hoa sen, rắn hổ mang đội mũ trùm đầu, thân voi, đuôi sư tử, bắp ngô và bọ cạp, mỗi một trong số đó có thể nhìn thấy bằng cách đặc biệt của một phần che giấu bảng bằng tay.

Magic flower A particular attraction here is the “magic flower” carved marble panel at the base of one of the pillars around the mirror palace depicting two hovering butterflies; the flower has seven unique designs including a fish tail, lotus, hooded cobra, elephant trunk, lion’s tail, cob of corn, and scorpion, each one of which is visible by a special way of partially hiding the panel with the hands.

WikiMatrix

Thần Nesaru dùng một trận nước lụt tiêu diệt những người khổng lồ đó, nhưng ông gìn giữ dân, thú vật và ngô (bắp) của ông trong một cái động.

The god Nesaru destroyed these giants by means of a flood but preserved his people, the animals, and maize in a cave.

jw2019

Vào thế kỷ 17,Samuel de Champlain và Gabriel Sagard đã ghi nhận rằng người Iroquois và Huron đã trồng ngô hoặc “bắp Ấn Độ”.

In the 15th century Samuel de Champlain and Gabriel Sagard recorded that the Iroquois and Huron cultivated the soil for maize or “Indian corn“.

WikiMatrix

Cho dù đó nệm được nhồi với ngô bắp hoặc bát đĩa bị hỏng, không có nói, nhưng tôi lăn về một thỏa thuận tốt, và không thể ngủ trong một thời gian dài.

Whether that mattress was stuffed with corn– cobs or broken crockery, there is no telling, but I rolled about a good deal, and could not sleep for a long time.

QED

Đầu thế kỷ XX các nhà khoa học đã biết rằng chuột thí nghiệm sẽ không thể sống sót nếu nguồn cung cấp protein có zein, một loại protein có trong ngô (bắp), nhưng chúng sẽ sống nếu được cung cấp casein, một loại protein có trong sữa bò.

Scientists had known since the early 20th century that rats could not survive on a diet whose only protein source was zein, which comes from maize (corn), but recovered if they were fed casein from cow’s milk.

WikiMatrix

Cách thức căn bản để làm bánh ngô là trộn một phần hạt bắp già với hai phần nước trong đó có độ một phần trăm vôi được hòa tan.

The basic procedure for making tortillas is to mix one part mature corn kernels with two parts water in which approximately 1 percent lime is dissolved.

jw2019

Nông gia Anh tên Nick Lees và gia đình của ông đã tạo một mê cung bằng thửa đất trồng bắp (miền Bắc Việt Nam gọi là ngô) rộng 10 mẫu Anh trong hình dạng Baden-Powell và một huy hiệu Hướng đạo.

British farmer Nick Lees and his family created a maze in a 10 acre maize field in the shape of Baden-Powell and a Scouting logo.

WikiMatrix

Âm nhạc truyền thống của Quần đảo Virgin thuộc Anh được gọi là fungi theo món ăn làm từ bột ngô địa phương, chúng thường được làm bằng đậu bắp.

The traditional music of the British Virgin Islands is called fungi after the local cornmeal dish with the same name, often made with okra.

WikiMatrix

Mối quan hệ này chẳng có gì hấp dẫn, chỉ có sức mạnh và cơ bắp… đối với những đứa trẻ trong cuộc sống xã hội chủ nghĩa hàng ngày….. Những đồng cỏ xanh, cánh đồng ngô và những cánh chim… trên trời và muôn loài vật trên trái đất…

As this relation was not a sexual one, there was a lot of vigour and energy left… for us kids and the socialist daily routine…. is the grass on the sward, the corn on the field and the birds… in the air and the animals on the ground… in the air and the animals on the ground…

QED