bắt đầu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp.

That same year, special pioneers came from Portugal.

jw2019

Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.

Many sincere ones have thus heard the good news and have started to study the Bible.

jw2019

Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu!

Just pick the path that’s right for you to begin!

support.google

Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này.

Well, it had better begin making sense because you organized this whole thing.

OpenSubtitles2018. v3

Đấu giá bắt đầu từ 100 ngàn.

The bidding will begin at 100,000.

OpenSubtitles2018. v3

Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình.

People began to buy their own postcards and make their own postcards.

QED

Chương trình các lớp giáo lý và các viện giáo lý đã bắt đầu ở Chile vào năm 1972.

The seminaries and institutes program began in Chile in 1972.

LDS

+ 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn.

*+ 11 He then went upstairs and began the meal* and ate.

jw2019

Cô gái bắt đầu rên rỉ Cái ghế của tôi kêu cút kít

The girl started moaning My chair squeaked in shock.

OpenSubtitles2018. v3

Anh nghĩ nó bắt đầu rồi ư?

You think it started already?

OpenSubtitles2018. v3

Ở tuổi dậy thì thì lông trên cơ thể thực sự bắt đầu mọc nhiều hơn .

Body hair really gets going during puberty .

EVBNews

Cuộc nổi dậy bắt đầu từ hoàng tử Charles.

The rising starts with prince Charles.

OpenSubtitles2018. v3

Tìm tài nguyên hữu ích để giúp bạn bắt đầu—bài viết, video, v.v.

Find helpful resources to help you get started—articles, videos, and more.

support.google

Tôi chẩn bệnh và bắt đầu điều trị cho bà.

I made it and I set to work treating her .

QED

Vì vậy chúng tôi bắt đầu từ đây

So we starting here

QED

Như vậy, người ấy đã bắt đầu cuộc hành trình trở về nhà.

Thus, he started his journey back home.

LDS

Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe.”

And just like every Sunday, we started reading the secrets out loud to each other.”

ted2019

Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng.

You should start wearing the gold cloak.

OpenSubtitles2018. v3

Presley bắt đầu với công việc nhảy múa ngực trần ở Tijuana, Mexico.

Presley began stripping topless in Tijuana, Mexico.

WikiMatrix

Nhặt điện thoại và bắt đầu quay số!

Good, pick up the phone and start dialing!

OpenSubtitles2018. v3

bắt đầu sự nghiệp điện ảnh vào năm 2004 với bộ phim My Summer of Love.

She made her feature film debut in the 2004 drama My Summer of Love.

WikiMatrix

Và khi chúng tôi bắt đầu đi xuyên qua sa mạc, chiếc jeep hư máy.

And as we started to go through the desert, the Jeep broke down.

QED

Tuần lễ bắt đầu ngày 22 tháng 1

Week Starting January 22

jw2019

Các vị thần đã cho anh cơ hội làm lại, được bắt đầu lại, để tới được Valhalla.

The gods have offered you a chance to be reborn, to be redeemed, to gain Valhalla.

OpenSubtitles2018. v3

Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo.

Number one: We have to start making stopping violence indispensable to the fight against poverty.

ted2019