bất khả kháng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Với những điều đó, sai lầm là bất khả kháng.

Given all of that, mistakes are inevitable.

ted2019

Bất khả kháng thôi, Teddy.

It was unavoidable, Ted.

OpenSubtitles2018. v3

Chỉ là bất khả kháng thôi.

That’s not what I’m doing.

OpenSubtitles2018. v3

Có thể là giết người bất khả kháng.

Probably needed killin’.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng cái chết là bất khả kháng.

But death is inevitable.

ted2019

Cha xin lỗi, Toby, nhưng việc này là bất khả kháng.

I’m sorry, Toby, but it’s unavoidable.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là một tình huống bất khả kháng và chỉ mới diễn tiến xấu đi, Claire.

This is an impossible situation and it’s just getting worse, Claire.

OpenSubtitles2018. v3

8.4 Trường hợp bất khả kháng.

8.4 Force Majeure.

support.google

“Điều này là bất khả kháng ngay giây phút em đặt chân vào thị trấn.

“This was inevitable the second you stepped foot in town.

Literature

Cho khách thoát qua lối khẩn cấp chỉ dùng trong trường hợp bất khả kháng.

Extracting passengers through the hatch is strictly last resort.

OpenSubtitles2018. v3

Những mất mát này là bất khả kháng.

These kinds of losses are out of our control.

ted2019

Bất khả kháng không được bảo kê bởi chúng tôi.

Force majeure is not covered by our protection.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu đến lúc bất khả kháng, cô nghĩ mình bắn cậu ta được không?

If it ever came down to it, you think you can shoot him?

OpenSubtitles2018. v3

Và một lần nữa chúng ta lại thấy rằng những ảnh hưởng xấu của stress với sức khỏe của bạn không phải là bất khả kháng.

And so we see once again that the harmful effects of stress on your health are not inevitable.

ted2019

Cũng cần lưu ý rằng bất khả kháng có thể có hiệu lực để bỏ qua một phần hay toàn bộ các bổn phận của một hay các bên.

A force majeure may work to excuse all or part of the obligations of one or both parties.

WikiMatrix

Sau vụ tai nạn, Dylan không xuất hiện trước công chúng, ngoại trừ một vài lần bất khả kháng và không đi lưu diễn trong vòng 8 năm sau đó.

Dylan withdrew from public and, apart from a few appearances, did not tour again for almost eight years .

WikiMatrix

Dù Kinh-thánh có cho phép ly dị hay ly thân trong những trường hợp bất khả kháng, nhưng thường Kinh-thánh coi hôn nhân là sự ràng buộc cả đời.

And while it mentions extreme cases where divorce or separation might be possible, in general it says that the marriage bond is for life.

jw2019

Phải chăng sự kiện là không có định mệnh bất khả kháng chuyên kiểm soát đời sống của chúng ta có nghĩa là chúng ta phải nhắm mắt mà đi không định hướng?

Does the fact that no inevitable fate controls our lives mean that we must drift aimlessly?

jw2019

Trong các sự kiện bất khả kháng, đặc biệt (ví dụ như người và chướng ngại vật khác mà không phải là cố định) có thể gây ra các vấn đề hoặc va chạm.

In particular, unforeseen events (e.g. people and other obstacles that are not stationary) can cause problems or collisions.

WikiMatrix

Đôi khi lịch sử này có thể là xấu và biểu hiện chính nó trong các hình thức hồ sơ hiện cẩu thả, các vụ kiện tụng đang chờ và các trách nhiệm bất khả kháng khác.

Sometimes this history can be bad and manifest itself in the form of currently sloppy records, pending lawsuits and other unforeseen liabilities.

WikiMatrix

“Mỗi xã hội đều có quyền bất khả kháng cho phép loại trừ ra khỏi cộng đồng của họ những thành viên nào mà chối bỏ hoặc vi phạm nội qui được thiết lập dưới sự thỏa thuận chung…

“It is the undoubted right of every society to exclude from its communion and benefits such among its members as reject or violate those regulations which have been established by general consent.. . .

jw2019

Tầm quan trọng của điều khoản bất khả kháng trong hợp đồng, cụ thể là trong các hợp đồng với độ dài thời gian nào đó, không thể được diễn giải như là sự làm giảm nhẹ trách nhiệm của một hay các bên theo hợp đồng (hay tạm thời ngưng các bổn phận đó).

The importance of the force majeure clause in a contract, particularly one of any length in time, cannot be overstated as it relieves a party from an obligation under the contract (or suspends that obligation).

WikiMatrix

Truy cập vào tài liệu phòng nghiên cứu đó, họ biết rằng bệnh viện này là bình phong của Committee of 300 nhằm giấu giếm thí nghiệm lên Gigalomaniac và nghiên cứu về một mẫu Rorschach khiến Gigalomaniac trở nên bất khả kháng; họ còn biết thêm về Minamisawa Senri, một “vật thí nghiệm” trước đây.

Accessing the facility’s data, they learn that AH is a front for the Committee of 300, concealing their experiments on Gigalomaniacs and investigations of an eleventh, Sumo Sticker-like Rorschach pattern that renders Gigalomaniacs defenseless, and of Senri Minamisawa, the original test subject.

WikiMatrix

Một sự kiện hay hoàn cảnh nào đó mà có thể coi là bất khả kháng thì đều có thể là nguồn của nhiều tranh cãi trong đàm phán hợp đồng và một bên nói chung có thể chống lại bất kỳ ý định nào của (các) bên kia trong việc thêm vào một điều gì đó mà nó có thể, về cơ bản, là rủi ro của bên đó.

What is permitted to be a force majeure event or circumstance can be the source of much controversy in the negotiation of a contract and a party should generally resist any attempt by the other party to include something that should, fundamentally, be at the risk of that other party.

WikiMatrix