bên trái trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa

Above left: scale of fossils as shown in some textbooks

jw2019

Nhưng nhánh bên trái, con đường đèo Maloja cũ, đi Thụy Sĩ.

But the left fork, the old Maloja Pass route, goes to Switzerland.

OpenSubtitles2018. v3

Bên trái kia.

The other left.

OpenSubtitles2018. v3

Cuối cùng, anh ta nghiêng máy bay về bên phải và anh ta đi ra cửa bên trái.

And finally, he made the helicopter roll to the right as he stepped out the door on the left.

OpenSubtitles2018. v3

Tiếp theo, đặt bút ở bên trái miệng, vẽ một nét nhỏ như thế.

Next, put the pen to the left to the mouth, little line like that.

ted2019

Bên trái của thông tin đó là biểu tượng của câu lạc bộ.

To the left of that information is the club’s logo.

WikiMatrix

Giả sử ở bên trái vẫn là Nancy, bên phải là John.

Let’s say you have Nancy again on the left, John on the right.

ted2019

Bất đắc dĩ thì để bên trái

Worse of all, you put in on the left side

opensubtitles2

Ra khỏi cửa, sắp hàng bên trái, mỗi người một thập giá.

Out of the door, line on the left, one cross each.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng những gì bạn sẽ thấy là, bây giờ nó nhận cú đẩy từ phía bên trái.

But what you’ll see is — it’s going to receive a push now from the left.

ted2019

1 được mang sang bên trái, và 0 được viết vào hàng tổng phía dưới, cột cuối cùng bên phải.

The 1 is carried to the left, and the 0 is written at the bottom of the rightmost column.

WikiMatrix

Chúng phải ấn vào bên phải hoặc bên trái.

They’re going to press left or right.

QED

Câu văn bên trái của huy hiệu hình khiên này ghi “die coninc van denmarke” (vua Đan Mạch).

The text left of the coat of arms says die coninc van denmarke (“the king of Denmark”).

WikiMatrix

Sau đó, quẹo ngay góc bên trái.

Then taxiway alpha forks off to the left.

OpenSubtitles2018. v3

Ở góc trên cùng bên trái, hãy nhấn vào biểu tượng Quay lại [Quay lại].

In the top left, tap Back [Back].

support.google

Lên phía bên trái cô.

Up on your left.

OpenSubtitles2018. v3

Khi treo như một banner hoặc rèm, dải đen nên ở bên trái, giống như hình minh họa.

When hung like a banner or draped, the black band should be on the left, as illustrated.

WikiMatrix

Bạn cô này có cảm giác có gì đó không ổn với đốtxương phía bên trái.

Her friend has a feeling something’s wrong with the left phalange.

OpenSubtitles2018. v3

Anh ta mở cửa bên trái và rà rà theo đuôi chiếc tàu.

He opened up the port side of the helicopter and he hovered across the stern of the Kirk.

OpenSubtitles2018. v3

Hay bạn có thể thấy lần đầu hai đường cong tách ra, như ta thấy ở bên trái.

Or you could see the first time the two curves diverged, as shown on the left.

ted2019

Bên trái là nước đến qua bờ biển, lấy từ vệ tinh của NASA.

On the left is water coming through the shore, taken from a NASA satellite.

QED

Và do đó, ma trận này là các kết quả của cách nhân rằng ma trận bên trái 3.

And so this matrix is the result of multiplying that matrix on the left by 3.

QED

Các chất xám ở phía bên tráibên phải được kết nối bởi mép nối chất xám.

The grey matter on the left and right side is connected by the grey commissure.

WikiMatrix

Nói cách khác, thân thuyền không cân xứng—thân bên phải hẹp hơn thân bên trái 24 centimét.

In other words, the hull is asymmetrical —the right side is narrower than the left by 9 inches [24 cm].

jw2019

Hình thù ở bên trái có giống hình thù ở bên phải nêu xoay ngang nó không?

Is the shape on the left the same as the shape on the right, rotated?

ted2019