cá hồi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Mẫu vật AquAdvantage tiêu thụ nhiều năng lượng hơn khi bơi hơn hoang dại cá hồi.
AquAdvantage individuals consume more energy when swimming than wild-type salmon.
WikiMatrix
Cá hồi ư?
Salmon?
OpenSubtitles2018. v3
Tên gọi tartare đôi khi được khái quát hóa cho các món thịt hoặc cá khác (cá hồi).
The name tartare is sometimes generalized to other raw meat or fish dishes.
WikiMatrix
Tám con cá hồi nâu, mười hai con cầu vồng trong chưa đến hai giờ.
Eight big browns, 12 rainbows, in less than two hours.
OpenSubtitles2018. v3
Vậy là ông chọn món salad, món cá hồi, và 1 ly rượu trắng.
So, a light salad… a lean salmon and a glass of white wine.
OpenSubtitles2018. v3
Một ngư dân mỏi mệt vì không bắt được một con cá hồi tinh quái.
A fisherman grows weary of trying to catch an elusive fish.
OpenSubtitles2018. v3
Họ vẫn bắt cá hồi dưới sông này.
They still fish salmons and trout in this river.
OpenSubtitles2018. v3
Khoảng 2% tới 4% cá hồi Đại Tây Dương cái sống sót để đẻ trứng lần nữa.
Between 2 and 4% of Atlantic salmon kelts survive to spawn again, all females.
WikiMatrix
Mục tiêu của người câu cá bằng mồi giả là câu cá hồi bằng mưu mẹo khéo léo.
The goal of the fly fisherman is to catch trout through skillful deception.
LDS
Có sandwiches salad cá ngừ, và sandwiches trứng và sandwiches cá hồi.
There was tuna salad sandwiches and egg salad sandwiches and salmon salad sandwiches.
QED
Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, cá hồi chấm hồng — là những loài phổ biến.
Shellfish, mussels, oysters, clams, tilapia, char — these were the common species .
QED
Cá hồi có vẻ ngon này.
Oh, the salmon looks good.
OpenSubtitles2018. v3
Trước khi sự sẵn có của điện lạnh, Nhật Bản đã không tiêu thụ nguyên liệu cá hồi.
Before the availability of refrigeration, Japan did not consume raw salmon.
WikiMatrix
Cá hồi Chinook là loài cá hồi Thái Bình Dương lớn nhất, thường vượt quá 30 lb (14 kg).
Chinook are the largest of all Pacific salmon, frequently exceeding 14 kg (30 lb).
WikiMatrix
Cứ như là cá hồi tìm đường về đầu nguồn nơi chúng sinh ra ấy nhỉ.
Like a salmon returning to the stream where it was born.
OpenSubtitles2018. v3
Loại bình thường của cá hồi nấu chín chứa 500–1500 mg DHA và EPA 300–1000 mg mỗi 100 gram.
Ordinary types of cooked salmon contain 500–1500 mg DHA and 300–1000 mg EPA per 100 grams.
WikiMatrix
Cho anh món Cá hồi nướng với nước tương.
I’ll have the Grilled Soy sauce Salmon.
QED
Nó thường được xem là cùng loài với cá hồi Bắc Cực (Coregonus autumnalis)..
It is often considered to be the same species as the more common Arctic cisco (Coregonus autumnalis).
WikiMatrix
Nếu bạn cho cá hồi ăn đậu nành và không gì cả, hắn sẽ nổ tung.
If you feed salmon soy with nothing else, it literally explodes.
ted2019
Chừng nào tới dãy núi anh sẽ câu cho em một con cá hồi bự.
Well, I’ll catch you a big trout soon as we get to the mountains.
OpenSubtitles2018. v3
“Tên em là Susie,” tôi thì thầm, “họ là Salmon, nghĩa là cá hồi.”
“””My name is Susie,”” I whispered, “”last name Salmon, like the fish.”””
Literature
Tên khoa học của cá hồi cầu vồng là Oncorhynchus mykiss.
The scientific name of the rainbow trout is Oncorhynchus mykiss.
WikiMatrix
Loài tiếp theo được tiêu thụ nhiều nhất ở Mỹ và khắp phương Tây là cá hồi.
The next creature — most consumed seafood in America and throughout the West — is salmon.
ted2019
Ai cũng thích cá hồi.
Everybody loves trout.
OpenSubtitles2018. v3
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh