gương trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Soi gương mà xem.

Please look at the mirror, sir.

QED

Đó là gương mặt của anh ta.

That is the face he makes.

OpenSubtitles2018. v3

Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su?

The Witnesses in Eastern Europe have been following what pattern set by Jesus?

jw2019

Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?

This whore, with her cokeynut skin … ‘ n her slywise mask, smiling’n worming’her way … so you trust n bring her here … scavin n sivvin for what ?

OpenSubtitles2018. v3

Zappos đã trở thành một giải thưởng mới trong chương trình, Quán quân sẽ được nhận một hợp đồng trở thành gương mặt đại diện cho lần tái xuất của Zappos Couture’s 2016 trị giá $100,000.

Zappos became a new prize for the series, and the winner was chosen for a US$100,000 contract to become the face of the Zappos Couture’s 2016 re-launch.

WikiMatrix

(Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26.

(Matthew 10:41) The Son of God also honored this widow when he held her up as an example before the faithless people of his hometown, Nazareth. —Luke 4:24-26.

jw2019

Gia đình Maddox giờ đây có tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.”

The Maddox family now numbers 144 and are wonderful examples of being “all in.”

LDS

Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12).

As you continue to live your standards, you can be “an example of the believers, in word, in conversation, in charity, in spirit, in faith, in purity” (1 Timothy 4:12).

LDS

Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế.

For example, at James 5:7-11, we find that Job is used as an example to motivate Christians to endure hard times and as a comforting reminder that Jehovah rewards such endurance.

jw2019

Người cha nêu gương phục vụ phúc âm một cách trung tín.

Fathers set an example of faithful gospel service.

LDS

14-16. (a) Tại sao Giô-sép là gương tốt về đạo đức?

14-16. (a) Why was Joseph such a good moral example?

jw2019

Chúng ta sẽ xử chúng để làm gương.

And we gotta make a lesson out of him.

OpenSubtitles2018. v3

Chúa Giê-su nêu gương nào cho các người vợ?

How does Jesus provide an example for wives?

jw2019

Ngược lại, Nhân Chứng Giê-hô-va nỗ lực noi gương Chúa Giê-su và các môn đồ thời ban đầu.

By way of contrast, Jehovah’s Witnesses endeavor to imitate Jesus and his early disciples.

jw2019

Tôi đã từng xem video Jeremy, đó không phải là gương mặt anh ta.

I’ve seen the ” Jeremy ” video, that’s not the face he makes.

OpenSubtitles2018. v3

Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ?

What does it mean to “ hand [ the wicked ] man over to Satan for the destruction of the flesh, in order that the spirit may be saved ” ?

jw2019

o Nêu gương của một người con gái ngay chính của Thượng Đế.

o Be an example of a righteous daughter of God.

LDS

Rồi cô da đen nói với cô da trắng, “Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?”

So the black woman says to the white woman, “When you wake up in the morning and you look in the mirror, what do you see?”

ted2019

Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều!

What a warning this is to God’s servants today as they approach a vastly superior inheritance!

jw2019

1 Khi Chúa Giê-su giao sứ mệnh cho môn đồ làm chứng “cho đến cùng trái đất”, ngài đã nêu gương để họ noi theo.

1 When Jesus commissioned his disciples to be witnesses “to the most distant part of the earth,” he had already set the example for them to follow.

jw2019

(Công-vụ 20:35) Khi cố noi gương Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời hạnh phúc” hay ban phước và luôn cung cấp lẽ thật cho người khác, các giáo sĩ mới này sẽ giữ được niềm vui của chính họ.—1 Ti-mô-thê 1:11.

(Acts 20:35) As they imitate Jehovah God, the generous “happy God,” who provides the truth to others, the new missionaries will be able to maintain their own joy. —1 Timothy 1:11.

jw2019

“ANH EM trở nên gương tốt cho hết thảy tín-đồ ở xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai”.

“YOU came to be an example to all the believers in Macedonia and in Achaia.”

jw2019

Trong hình chiếu Fischer, hai hình ảnh phản chiếu qua gương của các đồng phân khác nhau ở vị trí của nhóm hydroxyl ngược từ trái sang phải.

In the Fischer projection, two mirror-image isomers differ by having the positions of all chiral hydroxyls reversed right-to-left.

WikiMatrix

4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va.

4 Though Christians do not reflect God’s glory by means of rays that beam from their faces, their faces fairly beam as they tell others about Jehovah’s glorious personality and purposes.

jw2019

15. (a) Nhiều Nhân Chứng ngày nay noi gương của Phao-lô và Si-la như thế nào?

15. (a) How have numerous Witnesses today followed the example of Paul and Silas?

jw2019