cải lương trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tao ko có thời gian cho mấy cái trò cải lương thế này đâu

i don’t have time for all the five stages of grief.

OpenSubtitles2018. v3

“Ngôi sao” cải lương Hùng Cường rực sáng từ đó.

Like the stars that shine so bright .

WikiMatrix

Nghe đây, Mẹ, thiệt tình con thấy không thích diễn cải lương ở đây, được không?

Look, Mom, I really don’t feel like having a Kodak moment here. [ Gasps ]

OpenSubtitles2018. v3

Năm 1972, ông viết ba tuồng cải lương cho gánh Bạch Tuyết-Hùng Cường.

In 1973 both countries signed a double tax avoidance agreement.

WikiMatrix

“Nhà hát dành cho cải lương còn xa vời?”.

“Did dog rescuer go too far?”.

WikiMatrix

Có những người lớn lại mải mê xem những loạt phim mỗi kỳ chiếu một đoạn ngắn, hay các phim cải lương rẻ tiền.

There are adults who have allowed their attention to be captured by soap operas or TV serials.

jw2019

Mặc dù vẫn chính thức tuyên bố là đảng theo chủ nghĩa Marx, đến năm 1914 nó đã trở thành một đảng theo chủ nghĩa cải lương.

Although still officially claiming to be a Marxist party, by 1914 it had become in practice a reformist party.

WikiMatrix

Kazakhstan đã đưa ra một chương trình cải cách lương hưu đầy tham vọng vào năm 1998.

Kazakhstan instituted an ambitious pension reform program in 1998.

WikiMatrix

Chính trị gia cải lương William Lyon Mackenzie trở thành thị trưởng đầu tiên của Toronto và lãnh đạo Nổi dậy Thượng Canada vào năm 1837 nhằm chống chính phủ thực dân Anh Quốc song không thành công.

Reformist politician William Lyon Mackenzie became the first Mayor of Toronto and led the unsuccessful Upper Canada Rebellion of 1837 against the British colonial government.

WikiMatrix

Chủ nghĩa cải lương (hay chủ nghĩa cải cách) là một học thuyết chính trị ủng hộ việc cải cách một hệ thống đang tồn tại hay một tổ chức (thể chế) thay vì bãi bỏ và thay thế nó.

Reformism is a political doctrine advocating the reform of an existing system or institution instead of its abolition and replacement.

WikiMatrix

“Bên thắng-trận bèn cướp lấy hết của-cảilương-thực của Sô-đôm và Gô-mô-rơ, rồi đi.

“Then the victors took all the goods of Sodom and Gomorrah and all their food and went on their way.

jw2019

Các cuộc tuần hành chủ yếu chống lại kế hoạch của Juppé về cải cách lương bổng, và dẫn tới việc ông này mất chức.

The demonstrations were largely pitted against Juppé’s plan on the reform of pensions, and led to the dismissal of the latter.

WikiMatrix

Bên trong phong trào chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cải lương là cái nhìn mà các thay đổi dần dần thông qua các tổ chức có thể cuối cùng dẫn đến các thay đổi cơ bản trong một chế độ chính trị xã hội và các hệ thống kinh tế.

Within the socialist movement, reformism is the view that gradual changes through existing institutions can eventually lead to fundamental changes in a society’s political and economic systems.

WikiMatrix

Một vị giám trợ giúp một người hối cải tội bất lương (27).

A bishop helps a man repent of dishonesty (27).

LDS

Như một hệ quả, Nam Tư đã mất đi sự hỗ trợ về mặt kinh tế và chính trị từ phương Tây, và sức ép từ Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) ngày càng tăng trong việc cải cách thể chế khiến giới tinh hoa theo chủ nghĩa cải lương ở Nam Tư không thể đối phó với rối loạn xã hội ngày càng tăng lên.

As a consequence, Yugoslavia lost the economic and political support provided by the West, and increased pressure from the International Monetary Fund (IMF) to reform its institutions made it impossible for the Yugoslav reformist elite to respond to rising social disorder.

WikiMatrix

Nhìn chung, cải cách tiền lương không tạo ra một hệ thống khuyến khích ổn định và có thể dự đoán được.

Overall, the wage reform failed to create a stable and predictable incentives system.

WikiMatrix

Về phần tổng thống tham nhũng, chẳng lẽ ông không cố gắng lợi dụng thời gian còn sót lại để vơ vét của cải bất lương trước khi mất hết quyền hành hay sao?

As for the corrupt president, would he not take advantage of the short time he has left to extract from the land all the illgotten gains that he can before he loses all power?

jw2019

Tổng chưởng lý theo chủ nghĩa cải lương John Plunkett cố gắng áp dụng các nguyên tắc Khai sáng để quản trị thuộc địa, theo đuổi việc xác lập tính bình đẳng trước pháp luật, đầu tiên là mở rộng quyền bồi thẩm cho những người mãn hạn tù, sau đó mở rộng bảo hộ pháp lý cho tù nhân, người hầu được ấn định và dân Nguyên trú.

The reformist attorney general, John Plunkett, sought to apply Enlightenment principles to governance in the colony, pursuing the establishment of equality before the law, first by extending jury rights to emancipists, then by extending legal protections to convicts, assigned servants and Aborigines.

WikiMatrix

Tiền bạc, của cải và công việc lương cao dường như có nhiều thuận lợi.

Money, possessions, and high-paying jobs may seem to deliver advantages.

jw2019

Ngày 17 tháng 1 năm 200 người biểu tình đòi tăng lươngcải thiện đời sống nghèo khó.

About 200 protesters marched on 17 January demanding salary increases and lower costs of living.

WikiMatrix

Đối với nhiều người trên thế giới, đời sống xoay quanh của cải vật chất, lương cao, nhà đẹp hoặc những thiết bị tân tiến nhất.

For many in the world, life revolves around material things —a good salary, a nice home, or the latest high-tech devices.

jw2019

Chủ nghĩa cải lương được xem là một khuynh hướng chính trị và giả thuyết của việc thay đổi xã hội phát triển đối lập với chủ nghĩa xã hội cách mạng, dẫn đến việc tranh luận rằng cuộc cách mạng xoay vòng là một điều kiện tiên quyết cần thiết cho các thay đổi cấu trúc để biến đổi một hệ thống chủ nghĩa tư bản thành một hệ thống kinh tế xã hội chủ nghĩa chất lượng khác. ^ Collins English Dictionary.

Reformism as a political tendency and hypothesis of social change grew out of opposition to revolutionary socialism, which contends that revolutionary upheaval is a necessary precondition for the structural changes necessary to transform a capitalist system to a qualitatively different socialist economic system.

WikiMatrix

Cải cách tiền lương năm 1956–1962 là một thất bại, vì nó không thể sửa chữa và cải thiện xung đột kinh tế giữa công nhân và tầng lớp thượng lưu ở Liên Xô.

The wage reform of 1956–1962 was a failure, as it could neither fix nor improve the economic conflict between workers and the elite in the Soviet Union.

WikiMatrix

Tiền lương hoặc của cải có phải là thước đo sự thành công không?

Is it measured merely by income or material assets?

jw2019

Các cuộc biểu tình ở Tây ban nha là một phần của một hệ tình trạng bất ổn, đã mang về thắt lưng buộc bụng, các biện pháp được thực hiện bởi chính phủ khác nhau, như cải cách lương hưu cho công nhân viên ở Wisconsin.

The protests in Spain are part of a global unrest brought about by austerity measures implemented by various governments, such as pension reform for public employees in Wisconsin.

WikiMatrix