đi vào trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chất xetonic đi vào não và thay thế glucose thành nguồn năng lượng.

The ketone bodies pass into the brain and replace glucose as an energy source.

WikiMatrix

* Dạy con cái mình đi vào những con đường ngay thật và tiết độ, MôSiA 4:14–15.

* Teach children to walk in truth and soberness, Mosiah 4:14–15.

LDS

Các hạt này đã đi vào đầu anh…

The particles went into your head…

OpenSubtitles2018. v3

Cô ấy đã lên một chuyến tàu để đi vào thành phố.

She gets on a train to the capital.

ted2019

Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn.

The answer is to enable cars to come in from that side road safely .

QED

Đi vào trong.

Go on in.

QED

Bà đã rời đi vào tháng 4 năm 2017.

She left in April 2017.

WikiMatrix

Đừng đi vào lối mòn cảm xúc cũng như gu âm nhạc”.

Don’t walk in the same path of emotions and music genres”.

WikiMatrix

đi vào và ở trong đó.

So it goes in and it stays there.

ted2019

Tớ cần quay hình khi Nat đi vào.

I’m just gonna get a shot of Nat walking in.

OpenSubtitles2018. v3

tôi thấy một người đi vào.

Five minutes before that, I saw a woman enter.

OpenSubtitles2018. v3

Vì anh mới đi vào cái hộp giả nghĩa là những tên cảnh vệ sẽ tới đây…

Because you just tapped into a dummy box, which means those guards are gonna be here…

OpenSubtitles2018. v3

Thì ra ý nàng muốn bảo tôi đi vào đó để tránh mưa.

I realized she meant for me to get in out of the rain.

Literature

Tao bảo mày đi vào.

I said go back in!

OpenSubtitles2018. v3

Vi khuẩn đi vào phổi, lan tới tim.

Bacteria gets into the lungs, spreads to the heart.

OpenSubtitles2018. v3

Gói đầu tiên gồm bốn chiếc đi vào hoạt động trong hải quân Ấn Độ tháng 4 năm 2003.

The first batch of four entered service with the Indian Navy in April 2003.

WikiMatrix

Tuy nhiên, sau khi cướp bóc một hồi, quân Liêu rút đi vào mùa xuân năm 945.

However, the Liao army then withdrew in spring 945.

WikiMatrix

Bằng cách cho phép người ta đi vào những không gian nơi phép màu xảy ra.

You teach it by allowing people to go into those spaces where the magic is happening.

ted2019

□ Làm thế nào mắt và lòng có thể xui khiến chúng ta đi vào con đường luông tuồng?

□ How could our eyes and heart cause us to engage in loose conduct?

jw2019

Và thứ mà tôi muốn làm bây giờ là đi vào chi tiết hơn về những điều trên

And so what I’d like to do with my remaining time is basically flesh out a couple of these.

ted2019

Và nhờ vậy, hắn có quyền đi vào mọi bệnh viện ở Medellín.

And as such, he had privileges at just about every hospital in Medellín.

OpenSubtitles2018. v3

Bọn em phải đưa anh về trước khi Andy đi vào sáng mai.

We gotta get you home before Andy leaves tomorrow!

OpenSubtitles2018. v3

Nếu bạn sẽ cho phép tôi, thưa ông, tôi sẽ đi vào và chuyển đổi ánh sáng “.

If you will allow me, sir, I will go in and switch on the light. “

QED

Đi vào trong nào.

Let’s go inside.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi cần anh đi vào bên trong đầu họ.

I need you to get inside his head.

OpenSubtitles2018. v3