sự dùng từ sai trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ê-sai dùng những từ như “sự cứu-chuộc”, “tin tốt”, “sự bình-an” và “phước-lành”.

Isaiah uses such terms as “salvation,” “good news,” “peace,” and “something better.”

jw2019

7 Ê-sai dùng những từ sống động để diễn tả sự biến đổi huy hoàng sẽ xảy ra.

7 Isaiah uses vivid terms to describe the grandeur of the transformation that lies ahead.

jw2019

Vì trong suốt mấy năm, mọi người đã mua phần mềm này, dùng thử nó- họ nhận được sự chính xác tới 95%, có nghĩ là cứ 20 từ thì có 1 từ sai– và họ sẽ bỏ lại nó vào ngăn kéo.

Because for years, people had bought this software, tried it out — 95 percent accuracy was all they got, which means one in 20 words is wrong –– and they’d put it in their drawer.

ted2019

Ông Hus đồng ý công khai từ bỏ niềm tin của mình nếu người ta có thể dùng Kinh-thánh chứng tỏ những sự dạy dỗ của ông là sai lầm.

Hus agreed to recant if his teachings could be proved wrong by the Scriptures.

jw2019

Bằng cách này họ công khai tỏ rằng họ đã từ bỏ nếp sống sai lầm ngày trước và muốn dùng đời sống của họ để phụng sự Đức Chúa Trời (Công-vụ các Sứ-đồ 2:41).

This is how they show publicly that they have left their bad way of life and want to spend their lives serving God.—Acts 2:41

jw2019

Doge sử dụng một cụm từ gồm hai từ, trong đó từ đầu tiên luôn là một trong năm từ dùng để bổ nghĩa (“so”, “such”, “many”, “much”, và “very”), và sẽ dùng những từ này với một từ mà nó không thể bổ nghĩa một cách chính xác được để cố tình tạo ra sự sai ngữ pháp.

Doge uses two-word phrases in which the first word is almost always one of five modifiers (“so”, “such”, “many”, “much”, and “very”), and the departure from correct English is to use the modifier with a word that it cannot properly modify.

WikiMatrix

Khi nó mới được tìm ra, nó đã mở ra một kỉ nguyên mới của thiết kế tiến bộ mang tầm vóc tương lai từ thời cổ xưa được gọi là Googie, tương tự với thời kì Động cơ mới, một sự dùng sai tên.

When it was uncovered, it ushered in a new era of streamlined, archaically futuristic design called Googie, which came to be synonymous with the Jet Age, a misnomer.

QED

Từ lâu, hội thánh đã chứng tỏ là sự che chở khỏi các dạy dỗ sai lầm. Đức Chúa Trời đã và đang dùng hội thánh hầu cho tin mừng về Nước của Đấng Mê-si được rao truyền trên khắp đất.

It has long proved to be a bulwark against false teachings, and God has been using it to have the good news of his Messianic Kingdom declared around the globe.

jw2019

Một vài người dùng sai cụm từ “coi mình là chân chính” như là một điều tán dương về con người thiên nhiên và những phẩm chất mà đối nghịch với lòng khiêm nhường, sự nhân từ, lòng thương xót, sự tha thứ, và sự lễ độ.

Some misuse authenticity as a celebration of the natural man and qualities that are the opposite of humility, kindness, mercy, forgiveness, and civility.

LDS

Sự tương đồng này dường như hợp lý cho đến khi các dịch giả biết được rằng từ “thanh sạch” trong bản dịch King James Version bị người ta dịch sai là một dạng của động từ Hê-bơ-rơ tsadaq (có nghĩa là “công bình”) được dùng nơi Đa-ni-ên 8:14.

This analogy seemed acceptable until translators learned that “cleansed” in the King James Version is a mistranslation of a form of the Hebrew verb tsa·dhaqʹ (meaning “to be righteous”) used at Daniel 8:14.

jw2019