cảm xúc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nó là suy nghĩ và cảm xúc.

It’s thought and feeling.

QED

Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc

Help in Overcoming Emotional Problems

jw2019

Viết ra cảm xúc của bạn vào nhật ký.

Write down your feelings in a journal.

jw2019

Ngài có suy nghĩ, cảm xúc và mục tiêu.

He has thoughts, feelings, and goals.

jw2019

Nó không làm mất cảm xúc của chúng tôi về giải đấu hoặc với những nhà tổ chức. ”

It has n’t damaged our feeling of the competition or the hosts. “

EVBNews

Ngài quan tâm đến cảm xúc của họ và muốn cho họ khỏi bị ngượng nghịu.

He cared about their feelings and wished to spare them embarrassment.

jw2019

(Khán giả cười) Độ tuổi: Người trên 50 tuổi biểu lộ cảm xúc nhiều hơn người trẻ 25%.

(Laughter) Age: People who are 50 years and older are 25 percent more emotive than younger people.

ted2019

Cảm xúc của ngươi với tên Lùn đó không phải là thật.

What you feel for that Dwarf is not real.

OpenSubtitles2018. v3

Đừng đi vào lối mòn cảm xúc cũng như gu âm nhạc”.

Don’t walk in the same path of emotions and music genres”.

WikiMatrix

Một tín đồ Đấng Christ đã đương đầu với vấn đề về cảm xúc như thế nào?

How did one Christian face emotional problems?

jw2019

Và chúng ta có những cảm xúc giống như vậy khi chúng ta đối mặt với thế giới.

And these same feelings are there for all of us as we face the world.

ted2019

Đó có phải là cảm xúc của bạn không?

Is that how you feel?

jw2019

Cố gắng hiểu cảm xúc và quan điểm của người kia.

Try to gain insight into his or her feelings and viewpoint.

jw2019

Không, không có chi phối cảm xúc gì ở đây hết.

No, I do not have mixed emotions.

OpenSubtitles2018. v3

Một người không kiềm chế được cảm xúc thì sẽ không kiềm chế được hành động.

Uncontrolled emotions lead to uncontrolled deeds.

jw2019

Rủi thay, những cảm xúc đó rất thoáng qua hoặc được ẩn giấu.

Unfortunately, such emotions are either fleeting or hidden.

ted2019

Hoặc bạn còn nhớ chăng những cảm xúc trong những lúc sóng gió của tuổi thanh niên?

Or do you remember how you were during those sometimes turbulent adolescent years?

jw2019

Ăn năn bao hàm cảm xúc đau buồn vì đã làm một điều sai.

Repentance includes the deep sorrow someone feels because he has done something wrong.

jw2019

Điều quan trọng là hiểu cảm xúc và quan điểm của cha mẹ.

It is important to understand your parents’ feelings and their point of view.

jw2019

Tôi dành 15 năm học cách kiểm soát thân thể, tâm trí và cảm xúc của mình.

I’ve spent the last 15 years learning to control my body, my mind and my emotions.

OpenSubtitles2018. v3

Những kỷ niệm này thuộc vào cảm xúc.

The memories are of feelings.

LDS

Bà đã tái kích hoạt con chíp cảm xúc của tôi.

You have reactivated my emotion chip.

OpenSubtitles2018. v3

Cô nói cảm xúc làm cho tôi yếu đuối.

You say having feelings makes me weak.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy miêu tả hành trình của Ê-li và cảm xúc của ông khi trốn chạy.

Describe Elijah’s journey and his state of mind as he fled .

jw2019

Thường có sự tách rời cảm xúc trong cách bày tỏ được dựng lên.

There’s often an emotional detachment in the way the statement was constructed.

OpenSubtitles2018. v3