căn cứ vào trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Giáo-dục con cái căn cứ vào Kinh-thánh sẽ mang lại những lợi-ích rõ-rệt.

Instruction based on the Bible has definite advantages.

jw2019

Tháng sau, phi đoàn dời căn cứ vào trong lãnh thổ Đức.

By the following month the regiment found itself based in German territory.

WikiMatrix

13. a) Lời khuyên của tín đồ đấng Christ tốt nhất phải được căn cứ vào cái gì?

13. (a) Christian counsel should ultimately be based on what?

jw2019

Nhưng căn cứ vào thời gian và hoàn rảnh thì dường như mọi việc còn hơn thế.

But given the timing and context, it seemed to be much more than that.

Literature

Các phước lành luôn luôn căn cứ vào sự vâng phục luật pháp đang áp dụng.11

Blessings are always predicated upon obedience to applicable law.11

LDS

Dĩ nhiên, sự giúp đỡ thiêng liêng đó được căn cứ vào sự xứng đáng của chúng ta.

That divine help, of course, is predicated upon our worthiness.

LDS

Chớ đánh giá căn cứ vào con số ít ỏi những người hưởng ứng.

Do not judge by the small number that responded.

jw2019

Một quyết định trọng yếu như thế không thể căn cứ vào tin đồn.

Such a vital decision should not be based on hearsay.

jw2019

Các Phước Lành Được Căn Cứ vào Việc Tuân Theo Luật Pháp

Blessings Predicated upon Obedience to Law

LDS

Một lần nữa, họ cũng căn cứ vào Lời Đức Chúa Trời để giải đáp.

Again, they were able to answer using God’s Word.

jw2019

Căn cứ vào luật tố tụng.

Ground for lawsuit.

OpenSubtitles2018. v3

Người Nhật chiếm căn cứ vào tháng 12 năm 1941 và sử dụng nó.

The Japanese occupied the base on December 1941 and subsequently used it.

WikiMatrix

Việc xếp hạng được căn cứ vào tiêu chuẩn của IOC.

The budgeting process follows IOC guidelines.

WikiMatrix

Căn cứ vào cái xe, hắn ta chưa mò vào cái vùng này bao giờ.

Judging by that car, he ain’t from our neck of the woods.

OpenSubtitles2018. v3

Căn cứ vào phép đo sao, chúng ta đang ở giữa thế kỷ 21.

We are in the mid 21st century.

OpenSubtitles2018. v3

Sự tin cậy đó căn cứ vào sự hiểu biết và kinh nghiệm.

Such trust is based on knowledge and experience.

jw2019

Ngô-Thục căn cứ vào bản đồ ấy, quyết định mở cuộc tấn công.

Needing work, he decides to open one .

WikiMatrix

Bạn có quen thuộc với các dạy dỗ của họ căn cứ vào Kinh-thánh không?

Are you acquainted with their Bible-based teachings?

jw2019

Nó được căn cứ vào ba mẫu vật hóa thạch, ước tính khoảng 70% tổng số bộ xương.

It is based on three fossil specimens, yielding an estimated 70% of the skeleton in total.

WikiMatrix

Sự tiến triển về khoa học được căn cứ vào sự khám phá các sự thật khoa học

Scientific progress is based on the uncovering of scientific truths

jw2019

12-7 Tôi sẵn sàng ra quyết định căn cứ vào những thông tin tôi có.

12-7 I’m ready to make a decision based on the information I have.

Literature

Không nên chỉ căn cứ vào một thời lượng nào đó để xác định điều này.

That is not something to be determined solely by the clock.

jw2019

Đừng căn cứ vào căn cứ.

Mustn’t upset the base.

OpenSubtitles2018. v3

Ta sẽ tới căn cứ vào ngày mai.

We’II be at my base tomorrow.

OpenSubtitles2018. v3

b) Họ sẽ chịu xử đoán căn cứ vào đâu?

(b) From what will they be judged?

jw2019