Thành phố biển trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Núi Lớn là một trong hai ngọn núi đẹp của thành phố biển.
Daka (Noor Mang) is another beautiful mountain of the valley.
WikiMatrix
Ở việt Nam, ông đã đặc biệt chú ý tới thành phố biển Nha Trang .
In Vietnam, he pays special attention to the coastal city of Nha Trang .
EVBNews
Vùng này nằm dọc theo nửa phía nam của Biển Đỏ và có thành phố biển Asseb.
It lies along the southern half of the Red Sea, and contains the coastal city of Assab.
WikiMatrix
Hội An là một thành phố biển, một trung tâm mỹ nghệ phát triển của khu vực miền Trung .
Hoi An is a beach town, it`s central to a thriving artistic scene .
EVBNews
Hội An là một thành phố biển, một trung tâm mỹ nghệ phát triển của khu vực miền Trung .
Hoi An, a beach town, is home to a thriving artistic scene of the_centeral .
EVBNews
Salih al-Ali lãnh đạo Cuộc nổi dậy Syria năm 1919 ở khu vực phía đông Alawi của thành phố biển Latakia.
Salih al-Ali led the Syrian Revolt of 1919 in the Alawi region east of the coastal city of Latakia.
WikiMatrix
Ví dụ, thành phố biển Kribi nhận được 2.970 mm mưa, Moloundou ở phía đông nam đạt 1.502 mm và Yoko đạt 1.638 mm.
The coastal city Kribi, for example, receives 2,970 mm of rain each year, Moloundou in the southeast gets 1,502 mm, and Yoko gets 1,638 mm.
WikiMatrix
Nhân viên khu nghỉ dưỡng cao cấp An Lâm đón tôi tại sân bay Cam Ranh thuộc thành phố biển Nha Trang .
An Lam Villas staff picked up me at Cam Ranh airport serving the coastal city of Nha Trang .
EVBNews
Kirakira là thành phố biển nằm bên bờ phía Bắc của đảo Maraki (trước đây là San Cristobal), hòn đảo lớn nhất của tỉnh.
Kirakira is located on the north coast of Makira (formerly San Cristobal), the largest island of the province.
WikiMatrix
Vì thành phố gần biển nên biển có ảnh hưởng mạnh lên khí hậu trong thành phố.
Due to the close proximity to the Mediterranean Sea, the sea has an significant effect on the climate of the region.
WikiMatrix
Đây là một tuyến đi lại lớn kéo dài về phía tây nam băng qua các vùng ngoại ô trải tới thành phố biển Odawara và vùng núi Hakone.
This is a major commuter route stretching southwest through the suburbs and out towards the coastal city of Odawara and the mountains of Hakone.
WikiMatrix
Một thành phố biển gần cửa sông Ubus, nó đã trở thành một thực dân địa La Mã thịnh vượng và trở thành một thành phố lớn ở La Mã Châu Phi.
A maritime city near the mouth of the river Ubus, it became a Roman colonia which prospered and became a major city in Roman Africa.
WikiMatrix
Vào tháng 10 năm ngoái, trong nhan đề một bài báo ” Cuộc sống nghỉ hưu mới ở Nha Trang “, ông cũng đánh giá cao sự thoải mái ở thành phố biển Nha Trang .
In October last year, in an article entitled ” One retiree ‘s new life in Nha Trang “, he also praised comfortable life in the coastal city of Nha Trang .
EVBNews
Đại học Wollongong (Tiếng Anh: University of Wollongong, UOW), là một trường đại học nghiên cứu công lập ở thành phố biển Wollongong, New South Wales, Australia, khoảng 80 km về phía nam Sydney.
The University of Wollongong (abbreviated as UOW) is an Australian public research university located in the coastal city of Wollongong, New South Wales, approximately 80 kilometres south of Sydney.
WikiMatrix
Hải quân tự thân cũng có thể chinh phục những thành phố ven biển phòng thủ kém.
Navies can conquer poorly guarded coastal cities by themselves.
WikiMatrix
Đây là một thành phố giáp biển nằm trên đảo Nias.
It is a coastal city located on Nias island.
WikiMatrix
Ngày 30 tháng 7, Phương diện quân Baltic 1 của Bagramian cuối cùng cũng tiến đến thành phố biển Tukums gần Vịnh Riga và tiêu diệt hoàn toàn 38 Sư đoàn bộ binh và thiết giáp của Đức ở Latvia.
On 30 July, his forces finally reached the seaside city of Tukums, near the Bay of Riga, thereby cutting off a total of 38 German infantry and armored divisions in Latvia.
WikiMatrix
Hạm đội của họ đã chiếm được Smyrna và các thành phố ven biển khác vào năm 672.
Their fleet captured Smyrna and other coastal cities in 672.
WikiMatrix
Tại thành phố ven biển Cơ Long, đường sá bị ngập trong 30 cm (0,98 ft) nước biển.
In the coastal city of Keelung, streets were covered in up to 30 cm (0.98 ft) of sea water.
WikiMatrix
Muisne là thành phố ven biển của tỉnh Esmeraldas tây bắc Ecuador, với dân số 5.925 trong điều tra Ecuador 2010.
Muisne is a coastal town in the southwest of the province of Esmeraldas in northwestern Ecuador, with 5,925 inhabitants in the last Ecuadorian census in 2010.
WikiMatrix
Corpus Christi là một thành phố bờ biển nằm ở vùng Nam Texas thuộc tiểu bang Hoa Kỳ Texas.
Corpus Christi is a coastal city in the South Texas region of the U.S. state of Texas.
WikiMatrix
Napoli không phải là một thành phố thương mại như các thành phố biển Campania khác như Amalfi và Gaeta, nhưng có một hạm đội khá lớn tham gia trong trận hải chiến Ostia chống lại người Saracen vào năm 849.
Naples was not a merchant city as were other Campanian sea cities such as Amalfi and Gaeta, but had a respectable fleet that took part in the Battle of Ostia against the Saracens in 849.
WikiMatrix
Thông qua thương mại, Hồi giáo lan rộng trong dân cư Somalia tại các thành phố ven biển của Somalia.
Through commerce, Islam spread amongst the Somali population in the coastal cities.
WikiMatrix
Mặc dù không phải là thành phố gần biển nhưng Ravenna được nối với biển Adriatic bởi kênh đào Candiano.
Although it is an inland city, Ravenna is connected to the Adriatic Sea by the Candiano Canal.
WikiMatrix
Passaris được sinh ra ở thành phố ven biển Mombasa với cha người Hy Lạp và mẹ người Kikuyu của Kenya.
Passaris was born in the coastal city of Mombasa to a Greek father and a Kenyan Kikuyu mother.
WikiMatrix
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh