cạo trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Muốn tôi cạo cho anh không?

Shall I work on you?

OpenSubtitles2018. v3

Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép — cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.

And they are: start the month clean- shaven, rock a mustache — not a beard, not a goatee, a mustache — for the 30 days of November, and then we agreed that we would come together at the end of the month, have a mustache- themed party, and award a prize for the best, and of course, the worst mustache.

QED

À vâng, tôi cạo râu mỗi sáng nhưng cũng thỉnh thoảng Lúc 4h 30 tôi đã bật dậy rồi….

I shave every morning, but sometimes by, like, 4:30, I’ll have a thing.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng nếu ông thợ cạo A không cạo cho chính mình thì ông A ấy lại thuộc nhóm người mà sẽ được cạo bởi ông thợ cạo (bao gồm A), nghĩa là ông ấy lại cạo được cho chính mình. ^ The Philosophy of Logical Atomism, reprinted in The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228 ^ Bertrand Russell: The Philosophy of Logical Atomism, 1918, in: The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228.

Cantor’s theorem Gödel’s incompleteness theorems Halting problem List of paradoxes Double bind The Philosophy of Logical Atomism, reprinted in The Collected Papers of Bertrand Russell, 191419, Vol 8., pp. 228 Bertrand Russell: The Philosophy of Logical Atomism, 1918, in: The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228.

WikiMatrix

Trước sự ngạc nhiên của tôi, ai nấy đều xin lỗi vì đã cư xử thô bạo, cạo đầu tôi trái với ý muốn của tôi.

To my surprise, they all apologized for having manhandled me and for shaving my head against my will.

jw2019

Muốn cạo râu thôi hả?

Care for a shave?

OpenSubtitles2018. v3

Tôi dám chắc là hắn đã cạo râu bằng nước lạnh từ hồi còn nhỏ.

I’ll bet you he’s been shaving in cold water since he was a kid.

OpenSubtitles2018. v3

Cạo sạch nó là được.

Just to clean it up.

OpenSubtitles2018. v3

19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình.

19 And the priest must take a boiled+ shoulder from the ram, one unleavened ring-shaped loaf from the basket, and one unleavened wafer, and put them on the palms of the Nazʹi·rite after he has had the sign of his Naziriteship shaved off.

jw2019

Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó… hoặc làm gì đó với cái bánh.

Michael considered demanding that Alice scrape the cheese off but decided not to fearing that Alice may spit in or otherwise defile the burger in some manner.

OpenSubtitles2018. v3

Kem cạo râu.

Shaving cream.

OpenSubtitles2018. v3

Sau khi Donald Neff viết một bài báo cho Tạp chí Time về một sự cố tại Beit Jala, nơi một trường học bị bao vây, các cánh cửa đóng lại và hộp chứa khí đốt bắn vào nó, Weizman đã có một ủy ban điều tra các tuyên bố Palestine đó là một chiến dịch của quân đội Israel chống lại thanh niên trong Bờ Tây dẫn tới việc nhiều người Palestine gãy tay chân và cạo đầu.

After Donald Neff wrote an article for Time Magazine regarding an incident at Beit Jala, where a school was surrounded, the doors shut and canisters of gas fired into it, Weizman had a commission investigate Palestinian claims that was an Israeli army campaign against youths in the West Bank which resulted in numerous Palestinians having their arms and legs broken and their heads shaved.

WikiMatrix

43 Tuy nhiên, nếu vết lây nhiễm trở lại và bộc phát trong nhà sau khi đã gỡ bỏ các viên đá, cạo sạch và trét vữa lại 44 thì thầy tế lễ sẽ vào kiểm tra.

43 “If, though, the contamination returns and breaks out in the house after the stones were torn out and the house was scraped and replastered, 44 the priest will then go in and inspect it.

jw2019

“””Trước tiên, bạn phải để râu mọc dài không được cạo.”

In the first place, you must let your beard grow long and not shave.

Literature

Một trong những bằng chứng đầu tiên cho thấy sự thay đổi là ông hớt tóc ngắn và cạo hết hàm râu xồm xoàm.

One of the first evidences of his change was that he cut short his long hair and shaved off his straggly beard.

jw2019

Việc thực hành cạo râu lây lan từ người Macedonia, có Vua được đại diện trên đồng tiền, vv với khuôn mặt mịn màng, trong suốt toàn bộ thế giới được biết đến của Đế quốc Macedonia.

The practice of shaving spread from the Macedonians, whose kings are represented on coins, etc. with smooth faces, throughout the whole known world of the Macedonian Empire.

WikiMatrix

Anh sẽ ổn định bản thân khi rạch tay bằng cái dao-cạo-cảm-xúc của em đấy.

I’ll balance on the exact fucking edge of your emotional razor.

OpenSubtitles2018. v3

Người thợ cạo A không thể cạo cho chính mình vì theo định nghĩa ông chỉ cạo cho những người không thể tự cạo cho chính họ.

The barber cannot shave himself as he only shaves those who do not shave themselves.

WikiMatrix

Tóc trên cổ không được coi là một bộ phận của bộ râu và có thể được cạo.

Hair on the neck is not considered a part of the beard and can be removed.

WikiMatrix

Bọn tớ sẽ chế nhạo cậu cho đến khi nào cậu cạo râu.

We’re gonna make fun of you until you shave the beard.

OpenSubtitles2018. v3

Cái tên này, cho dù có cạo trọc đầu đứa trẻ này đi.

You should’ve shaved her head and sent her out!

QED

19 Cô để Sam-sôn ngủ trên đầu gối mình; rồi gọi người cạo bảy bím tóc trên đầu ông.

19 She made him fall asleep on her knees; then she called the man and had him shave off the seven braids of his head.

jw2019

Một thợ cạo với 2 lâu đài.

A barber with two palaces!

OpenSubtitles2018. v3

8 Và chuyện rằng, họ kéo đến miền bắc xứ Si Lôm, với các đạo quân đông đảo gồm những người được atrang bị bcung tên, gươm, đao, đá và trành ném đá; đầu của họ thì cạo trọc, và họ dùng một cái khố da thắt ngang hông.

8 And it came to pass that they came up upon the north of the land of Shilom, with their numerous hosts, men aarmed with bbows, and with arrows, and with swords, and with cimeters, and with stones, and with slings; and they had their heads shaved that they were naked; and they were girded with a leathern girdle about their loins.

LDS

Ràng buộc là một biến thể của tiếp thị dao cạo và lưỡi thường là bất hợp pháp khi các sản phẩm không liên quan đến tự nhiên, chẳng hạn như yêu cầu hiệu sách để lưu trữ trên một tiêu đề không được ưa chuộng trước khi cho phép họ mua sách bán chạy nhất.

Tying is a variation of razor and blades marketing that is often illegal when the products are not naturally related, such as requiring a bookstore to stock up on an unpopular title before allowing them to purchase a bestseller.

WikiMatrix