câu chuyện trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác.

He heard a very different story.

QED

Được rồi, kể câu chuyện của cháu xem.

All right, tell your story.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hay hợp tác.

I’m not going to tell you stories about teamwork or cooperation.

QED

Sao anh không phải là anh hùng trong câu chuyện của mình chứ?

How are you not the hero of your own story?

OpenSubtitles2018. v3

Câu chuyện của Giô-na giúp chúng ta hiểu gì về Đức Giê-hô-va?

What does Jonah’s story teach us about Jehovah?

jw2019

Và đó là câu chuyện.

And that was it.

OpenSubtitles2018. v3

Cho phép tôi minh họa nguyên tắc này qua một câu chuyện.

Allow me to illustrate this principle through a story.

LDS

Đời Sméagol là câu chuyện buồn.

Smeagol’s life is a sad story.

OpenSubtitles2018. v3

Câu chuyện của tôi không độc nhất.

My story is not unique.

ted2019

Người phụ nữ trong câu chuyện mà Cha đã kể với con.

The woman in the story I told you about.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là câu chuyện của gã.

This is his story.

QED

Câu chuyện của cô trơ trẽn quá.

Your story is indecent.

OpenSubtitles2018. v3

Trong câu chuyện này của ông bà ngoại tôi, có thế có đôi chút hiểu lầm.

There is a possibility of misinterpretation in this story from my grandparents .

LDS

Đó là câu chuyện đời tôi.

The story of my life.

OpenSubtitles2018. v3

Cháu thích câu chuyện của bác.

I kind of liked your version.

OpenSubtitles2018. v3

Và phần còn lại của câu chuyện, các bạn biết rồi đấy.

And the rest of that story, you know.

QED

Những câu chuyện này thật sự thay đổi cách chúng ta nghĩ về nhau.

These stories can really change the way that we think about each other.

ted2019

Slugline, nhân tiện, đã chọn câu chuyện Politico từ ngày hôm qua.

Slugline, by the way, picked up the Politico story from yesterday.

OpenSubtitles2018. v3

Kể từ câu chuyện đó em cảm thấy rất hứng thú với chúng.

Ever since that story, I’ve had such a craving.

OpenSubtitles2018. v3

Và đây là một câu chuyện về các kết quả được trông đợi cũng như không trông đợi,

And so this is a story about consequences intended and unintended.

ted2019

Thật không may, đây là câu chuyện có thật.

Unfortunately, this is a true story.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là một câu chuyện dài.

That’s a longer story.

ted2019

Câu chuyện về nước chanh là một ví dụ.

The lemonade story is one.

QED

Và đây là câu chuyện của hôm nay

And here comes the big story of the day.

OpenSubtitles2018. v3

hãy giúp chúng tôi lan truyền câu chuyện này

Help us tell the story.

ted2019