chấm công trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Trong thời gian thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, sổ chấm công được giữ riêng biệt.

In the 19th and early 20th century time books were separate held records.

WikiMatrix

Cuối thế kỷ 19, thẻ chấm công được sử dụng để đăng ký giờ lao động.

Late 19th century additional time cards came in use to register labour hours.

WikiMatrix

Cậu lạc bộ đó sẽ có lưu thẻ chấm công của hắn ta.

The country club will have his old timecards, records, W2s,

OpenSubtitles2018. v3

Cháu chính là người đã tìm thấy # cái chấm công việc của cả đời chú

I was the person who found your life’ s work fourth little blip thingy in the first place

opensubtitles2

Mặt khác, dùng bảng chấm công cũ…

Otherwise, use the old time sheets…

OpenSubtitles2018. v3

Sổ chấm công sau đó đã sẵn sàng để sử dụng để thực hiện bảng thanh toán.. .

The timebook is then ready for use in making the pay roll…

WikiMatrix

Cháu chính là người đã tìm thấy 4 cái chấm công việc của cả đời chú.

I was the person who found your life’s work fourth little blip thingy in the first place.

OpenSubtitles2018. v3

Nghỉ xong phải chấm công lần nữa.

Clock out for your breaks.

OpenSubtitles2018. v3

Những sổ chấm công này đã được sử dụng bởi kế toán để xác định tiền lương phải trả.

These time books were used by the bookkeeper to determine the wages to be paid.

WikiMatrix

Một hệ thống khác là bảng chấm công, một hình thức mà nhân viên điền vào số giờ làm việc.

An other system is the time sheet, a form where employees fill in the hours worked.

WikiMatrix

Theo sổ chấm công, Bố tính ngày làm việc của mỗi người và tính ra số tiền họ được lãnh.

From the time-book he counted up the days each man had worked, and figured how much he had earned.

Literature

Anh ấy giỏi về việc đẩy chổi nhưng về quản lý, lên lịch ký bảng chấm công thì không đời nào

He’s great at pushing a broom, but at management, making a schedule, signing time sheets, no way.

OpenSubtitles2018. v3

Những chi tiết này được hiển thị trong sổ chấm công; cuốn sổ này nên đi kèm hoặc theo bảng lương.. . .

These details are shown in the time book; this book should accompany or follow the pay roll….

WikiMatrix

Trong hệ thống đề xuất của Metcalfe, sổ chấm công không còn đăng ký đăng ký chính thời gian lao động.

In Metcalfe’s proposed system the time book is no longer register for the primary registration of labour time .

WikiMatrix

Sổ thời gian, bảng chấm công hoặc hồ sơ cơ khí phải được lưu giữ ít nhất 3 năm sau khi hoàn thành.

Time books, time sheets or mechanical records shall be kept for at least 3 years after they have been completed.

WikiMatrix

Điều này và thời gian đã được sao chép vào sổ chấm công; nhưng không có gì hơn được thực hiện với vé.

This and the time were copied into the time book ; but nothing more was done with the tickets .

WikiMatrix

Chi phí lao động có thể được phân bổ cho một khoản mục hoặc tập hợp các mặt hàng dựa trên hồ sơ chấm công.

Labor costs may be allocated to an item or set of items based on timekeeping records .

WikiMatrix

Giá trị của bảng thời gian thống nhất nằm trong giáo dục của máy chấm công, dẫn đến một lực lượng làm việc hiệu quả hơn.

The value of the uniform time sheet lies in the education of the timekeepers, resulting in a more efficient working force.

WikiMatrix

Thỉnh thoảng sổ chấm công cũng được sử dụng để đăng ký thời gian, rằng một động cơ hơi nước đang hoạt động đã hoạt động.

Occasionally time books were also used to register the time, that a working steam engine had been in operation.

WikiMatrix

Vào thế kỷ 19 khi các tổ chức bắt đầu phát triển một sổ đăng ký riêng về giờ lao động, được gọi là sổ chấm công.

In the 19th century when organizations started to grow a separate register of labour hours emerged, which was called a time book.

WikiMatrix

Các tiện nghi này bao gồm Pit Complex, Phòng điều khiển Race/Safety, Phòng chấm công, Trung tâm truyền thông, Phòng VIP Suite và Phòng tiếp khách.

These facilities include Pit Complex, Race/Safety Control Room, Timekeeping Room, Media Centre, VIP Suite and Stewards Room.

WikiMatrix

Chú Hi, chồng cô, đang cần một người tin cậy lo các việc thủ kho, sổ sách, chấm công và Bố có thể lãnh công việc đó.

Her husband, Uncle Hi, wanted a good man to be storekeeper, bookkeeper, and timekeeper, and Pa could have the job.

Literature

Thời gian sau đó được ghi vào sổ chấm công … ngược lại với các đơn đặt hàng tại cửa hàng mà người đàn ông đã làm việc.

The time is then entered in the time book… opposite to the shop-orders on which the man has been employed.

WikiMatrix

Bảng lương Kiểm soát sản xuất Đồng hồ thời gian Quản lý thời gian Bảng chấm công Thời gian làm việc ^ Kế toán: Hệ thống và thủ tục.

Payroll Production control Time clock Time management Timesheet Working time Accounting: Systems and Procedures.

WikiMatrix

Vậy từ giờ, chỉ dùng bảng chấm công mới… nếu đã làm 2 mã hay nhiều hơn trong 1 ngày… và cần có thêm cột để điền tất cả vào.

So, from now on, only use the new time sheets… if you’ve worked on two or more job codes in one day… and you need the extra columns to fit it all in.

OpenSubtitles2018. v3