cằm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bobby đang cằm những lát cắt rất mỏng của não một con chuột.

Bobby is holding fantastically thin slices of a mouse brain .

QED

Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên.

He might see a double chin that came from overeating and overdrinking, bags under the eyes from sleeplessness, and wrinkles in his brow from nagging anxieties.

jw2019

Jackson đã viết trong cuốn tư truyện Moonwalk (1988) rằng, ngoài hai cuộc nâng mũi, ông cũng đã phẫu thuật tạo ra lúm đồng tiền ở vùng cằm.

Jackson wrote in his 1988 autobiography Moonwalk that, in addition to the two rhinoplasties, he also had a dimple created in his chin.

WikiMatrix

Cỏ dại đã mọc đến ngang cằm ở cái chỗ đó.

There’s weeds growing chin high in that place.

OpenSubtitles2018. v3

Theo nhiều nghiên cứu, mũ bảo hiểm full-face bảo vệ người lái tốt nhất vì có đến 35% các vụ tai nạn gây ảnh hưởng đến vùng cằm.

Studies have shown that full face helmets offer the most protection to motorcycle riders because 35% of all crashes showed major impact on the chin-bar area.

WikiMatrix

Hai cánh tay vươn lên thành chữ V, cằm hơi ngẩng lên.

So the arms up in the V, the chin is slightly lifted.

QED

Và bộ râu trên cằm của mình được trắng như tuyết;

And the beard on his chin was as white as the snow;

QED

Khi thời tiết đẹp, tôi có thể ra ngoài để nói chuyện với người ta nhờ chiếc xe lăn có động cơ được thiết kế đặc biệt để tôi lái bằng cằm.

In good weather, I can even go outside to talk to people, thanks to a specially adapted motorized wheelchair that I steer with my chin.

jw2019

Ông chọn khớp nào mình muốn di chuyển bằng nút chuyển ở cằm.

And he picks which joint he wants to move with those chin switches.

QED

Tôi kẻo chăn tới tận cằm và ngắm nhìn những ngọn đồi phủ tuyết ở phía Bắc qua cửa sổ.

I pulled the blanket to my chin and watched the snowcapped hills in the north through the window.

Literature

Trong thời kỳ trước Hồi giáo, đàn ông dường như giữ râu mép nhưng cạo râu trên cằm của họ.

In pre-Islamic Arabia men would apparently keep mustaches but shave the hair on their chins.

WikiMatrix

Ấy là bệnh phong cùi trên đầu hoặc cằm.

It is leprosy of the head or of the chin.

jw2019

đầu nó tựa vào cằm tôi.

her head just under my chin.

OpenSubtitles2018. v3

Người đàn bà đó đến để kiểm tra lại cấy ghép cằm sau 6 tháng.

The woman was getting a six-month checkup on her chin implants.

OpenSubtitles2018. v3

Ông ta cứ nghĩ Cobain đang ngủ cho tới khi nhìn thấy khẩu sung ngắn tì vào cằm.

He initially thought Cobain was asleep, until he saw blood oozing from his ear.

WikiMatrix

Cằm và cổ họng có màu trắng với những vết xước nhỏ, và phần dưới có màu trắng hoặc kem nặng nề với màu đen, đặc biệt là ở vùng bụng dưới.

The chin and throat are white with slight barring, and the underparts are white or cream heavily barred with black, especially on the lower belly.

WikiMatrix

Nhà Ai Cập học Vassil Dobrev cho rằng nếu bộ râu đã từng là một phần của bức tượng ngay từ đầu thì chiếc cằm cũng phải bị phá hủy khi nó rơi xuống.

Egyptologist Vassil Dobrev has suggested that had the beard been an original part of the Sphinx, it would have damaged the chin of the statue upon falling.

WikiMatrix

Đôi môi và chiếc cằm đằm thắm, trong chiếc áo khoác màu xanh nhạt cô tươi tắn như mùa xuân đang về .

Her lips and chin had a gentle firmness, and in her pale green suit she was like springtime come alive .

EVBNews

Vào tháng 7 năm 2006, tin tức quảng cáo được phát hành ở Hà Lan, miêu tả một phụ nữ da trắng đang nhấc cằm một phụ nữ da đen, nói rằng “PlayStation Portable White is coming.”

Later in 2006, news of a billboard advertisement released in the Netherlands depicting a white woman holding a black woman by the jaw, saying “PlayStation Portable White is coming”, spread.

WikiMatrix

Cái cằm dị hợm này

This ridiculous chin

opensubtitles2

Ngẩng cằm lên.

Lift up your chin.

OpenSubtitles2018. v3

29 Khi một người nam hay nữ có một vết trên đầu hoặc cằm 30 thì thầy tế lễ sẽ kiểm tra vết đó.

29 “When a man or a woman develops an infection on the head or on the chin, 30 the priest will then examine the infection.

jw2019

Nó có một cái cằm trắng và râu.

He has a white moustache and beard.

WikiMatrix

Các cô đặt cằm trên đầu gối và ngắm nhìn trong lúc Jack ngồi trên đám cỏ phía dưới các cô cũng nhìn ngắm.

They rested their chins on their knees and watched, and in the grass below them Jack sat, watching, too.

Literature

Máu rỉ ra từ thái dương và cằm phải của Hitler đã tạo ra vết bẩn lớn bên phải ghế sofa và trên thảm.

Blood dripping from Hitler’s right temple and chin had made a large stain on the right arm of the sofa and was pooling on the carpet.

WikiMatrix