chán đời trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chán đời.

Cynical.

OpenSubtitles2018. v3

chán đời vì giờ hoặc là thất nghiệp hoặc là làm cho cô ta.

It blows’cause we’re either out of a job or we have to work for her.

OpenSubtitles2018. v3

Chán đời vì đau buồn, và anh đã bị vậy hai năm rồi.

Sick with grief, and you have been for two years.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng vì ông phải đối phó với tội ác gia tăng, ông trở nên chán đời.

But with the increase of crime that he had to face, he became disillusioned with life.

jw2019

Bả nghĩ ông chán đời, bỏ qua mọi thú vui trên đời.

She thinks that you’re pathetic, missing all the fun in life.

OpenSubtitles2018. v3

Anh chỉ chán đời thôi.

You’re sick.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu em lỡ chuyến bay này thì em chán đời lắm.

If I miss this flight I’m screwed.

OpenSubtitles2018. v3

Hàng sáng, cậu ấy vứt bỏ sự chán đời vào dòng sông.

He worked out his frustration with life on the creek every morning.

OpenSubtitles2018. v3

Tin không vui là hắn giàu… chán đời và rất có tài.

The bad news is he’s rich, he’s bored and he’s talented.

OpenSubtitles2018. v3

Chán đời quá. Một lũ vô dụng.

Doldrums, sir, has the entire crew on edge.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu chú thây chán đời muốn qua đây phá tôi, thì xin mời về cho.

If you came because you’re bored, leave me alone .

QED

Em biết nghe có vẻ chán đời, nhưng nó chỉ thâm một chút ở dưới cái cằm xệ.

I know it sounds depressing, but, you know really, the kid just got some bruises on his fourth chin.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy là tất cả những gì anh biết là những thứ mấy tên chán đời kia đã nói suốt mấy năm qua.

So all you know is what a bunch of other mopes have said over the years.

OpenSubtitles2018. v3

Và có lẽ Chúa ơi – chàng nói tiếp với cái giọng chán đời riêng có ở chàng – có lẽ còn gặp sớm hơn là cậu muốn cũng nên.

And perhaps,” he added in a characteristically misanthropic tone, “perhaps sooner than you wish.”

Literature

Và có lẽ Chúa ơi – chàng nói tiếp với cái giọng chán đời riêng có ở chàng – có lẽ còn gặp sớm hơn là cậu muốn cũng nên.

And, ” he added, with his usual misanthropy, “ it may be sooner than you’d like. ”

Literature

Sự an toàn, cảnh vật xinh đẹp xung quanh, việc làm thích thú và có kết quả, và thức ăn đầy đủ không khiến cho người ta chán đời.

Security, pleasant surroundings, interesting and productive work, and wholesome food do not cause people to tire of life.

jw2019

Tôi chán ghét đời mình

I Got Fed Up With My Lifestyle

jw2019

Ngược lại, các bức thư do Pedro II viết bộc lộ một nam giới trở nên chán đời cùng với độ tuổi, ngày càng xa lánh các sự kiện hiện thực và mang quan điểm bi quan.

By contrast, letters written by Pedro II reveal a man grown world-weary with age, increasingly alienated from current events and pessimistic in outlook.

WikiMatrix

Vì cậu chán ghét đời sống hiện tại của cậu, nên cậu đã cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ.

He did not like what he had become, so he prayed to God for help.

jw2019

Bà kể lại: “Tất cả những gì tôi cố gắng làm để khỏi bị chán đời đều tỏ ra vô hiệu, nhưng bây giờ sự hiểu biết đúng đắn về ý định của Đức Giê-hô-va đã khiến cho đời tôi có một ý nghĩa và mục đích”.

Said she: “While nothing else I tried could relieve my depression, understanding Jehovah’s purposes gave me a real purpose in living.”

jw2019

Bây giờ, Giai đoạn thứ Nhất, bạn sẽ chú ý thấy, nói rằng, kiểu như ” Đời chán thật. ”

Now, Stage One, you’ll notice, says, in effect, ” Life Sucks. ”

QED

Một người quá chán ngán cuộc đời phóng túng.

A man gets tired of living a profligate life.

OpenSubtitles2018. v3

Bây giờ, Giai đoạn thứ Nhất, bạn sẽ chú ý thấy, nói rằng, kiểu như “Đời chán thật.”

Now, Stage One, you’ll notice, says, in effect, “Life Sucks.”

ted2019

Giống như là, bạn biết không, “Đời chán thật.”

That’s like, you know, “Life sucks.”

ted2019

Đúng là nhóm người trông chán nhất cuộc đời binh nghiệp của tôi!

This is about the sorriest group of people I’ve seen in all my entire military career.

QED