chết trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi.

No, I want you to be polite and let her die.

OpenSubtitles2018. v3

Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn ” Ai “.

Break his fucking legs, he’ll give you a Who concert.

OpenSubtitles2018. v3

Năng suất đủ để tiêu diệt hầu hết các thành phố, giết chết Adams cùng nội các của ông và hầu hết Quốc hội Hoa Kỳ, tiêu diệt có hiệu quả các đời tổng thống kế nhiệm.

The yield is sufficient to destroy most of the city, killing Adams, his cabinet, and most of the U.S. Congress, effectively wiping out the presidential line of succession, resulting in the United States being thrust into total chaos.

WikiMatrix

Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.

In fact it was so bad that most of the horses died before they could get where they were going .

ted2019

Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.

He then enlarged on that basic truth by saying that the dead can neither love nor hate and that “there is no work nor planning nor knowledge nor wisdom in the Grave.”

jw2019

Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”.

God recommends his own love to us in that, while we were yet sinners, Christ died for us.”

jw2019

Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.

During the last world war, Christians preferred to suffer and die in concentration camps rather than do things that displeased God.

jw2019

Nhưng, điều làm cho Voodoo thú vị chính là mối quan hệ tồn tại giữa người sống và người chết.

But, what makes Voodoo so interesting is that it’s this living relationship between the living and the dead.

QED

Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ

Then you will die along with the child.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết

We hide people because we don’t wanna look at death.

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất.

However, when we returned, I found her lying dead on the ground.

LDS

Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi.

It was six months of dying and I rode that train right into the mountain .

ted2019

Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.

And at various points in His ministry, Jesus found Himself threatened and His life in danger, ultimately submitting to the designs of evil men who had plotted His death.

LDS

Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi.

But Ivan he couldn’t even kill a fly .

QED

Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”.

Revelation 21:4 says: “Death will be no more.”

jw2019

Không thì chúng sẽ được đưa cho người khác nuôi hoặc tiêm thuốc chết.

Otherwise, they become candidates for adoption or euthanasia.

OpenSubtitles2018. v3

Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra.

Amelia told me he was very upset at the death of Michael McAra.

OpenSubtitles2018. v3

Họ đều đã chết hoặc quy phục bóng tối.

They all died or were turned to darkness.

OpenSubtitles2018. v3

Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ.

When a child dies, it is particularly hard for the mother.

jw2019

Chết tiệt, chúng ta bị ghìm chặt ở đây.

Damn it, we’re pinned down here.

OpenSubtitles2018. v3

Sự suy giảm của loài là đột ngột; vào năm 1871, một thuộc địa sinh sản được ước tính chứa hơn một trăm triệu con chim, nhưng cá thể cuối cùng trong loài đã chết vào năm 1914.

The decline of the species was abrupt; in 1871, a breeding colony was estimated to contain over a hundred million birds, yet the last individual in the species was dead by 1914.

WikiMatrix

15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại.

15 The ransom, not some nebulous idea that a soul survives death, is the real hope for mankind.

jw2019

Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi.

Death in twentieth-century war has been on a scale which is hard to grasp.

jw2019

Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.

According to the Authorized or King James Version, these verses say: “For the living know that they shall die; but the dead know not any thing, neither have they any more a reward; for the memory of them is forgotten.

jw2019

Trang View and News của Na-uy tường thuật lại là kể từ hôm thứ ba, hầu hết số cá chết đã biến mất, có lẽ chúng bị lùa ra biển bởi các cơn thuỷ triều và gió .

Views and News from Norway reports that as of Tuesday, most of the dead fish were gone, perhaps pushed out to sea by tides and winds .

EVBNews