chiên trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?

How did the school help them to progress as evangelizers, shepherds, and teachers?

jw2019

Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?

Or would he leave the 99 sheep in a safe place and go looking for just the one?

jw2019

Cách ăn phổ biến nhất đối với cá là ướp muối, chiên bằng chảo thường hoặc sâu lòng, và đơn giản là ăn với cơm và rau.

The most common way of having fish is to have it salted, pan-fried or deep-fried, and then eaten as a simple meal with rice and vegetables.

WikiMatrix

Aburaage cũng có thể được nhồi, ví dụ với nattō, trước khi chiên lại lần nữa.

Abura-age can also be stuffed, e.g. with nattō, before frying again.

WikiMatrix

Tại sao chiên nên lắng nghe những người chăn phụ?

Why should the sheep listen to the undershepherds?

jw2019

Dầu quá nóng hoặc qua sử dụng chiên nhiều lần dẫn đến sự hình thành các sản phẩm của quá trình oxy hóa, trùng hợp, và các hợp chất khác gây hại sức khoẻ, không mong muốn hoặc thậm chí độc hại như acrylamide (từ các loại thực phẩm giàu tinh bột).

Overheating or over-using the frying oil leads to formation of rancid-tasting products of oxidation, polymerization, and other deleterious, unintended or even toxic compounds such as acrylamide (from starchy foods).

WikiMatrix

Khải huyền 19:9 viết: “Hạnh phúc cho người được mời dự tiệc cưới của Chiên Con”.

“Happy are those invited to the evening meal of the Lamb’s marriage,” states Revelation 19:9.

jw2019

một người chăn chiên tỉnh thức

a wide-awake shepherd

jw2019

Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa.

Reflecting on that crucial shepherding visit, I feel that I have gained more than Ricardo.

jw2019

Đối với nhà tiên tri Sa-mu-ên, người này chỉ là một chàng chăn chiên trẻ tuổi.

Rather, to the prophet Samuel, he appeared to be nothing more than a young shepherd boy.

jw2019

Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành

As the figurative doorkeeper, John the Baptizer welcomed the Fine Shepherd, Jesus

jw2019

Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).

The Watchtower of April 15, 1992, announced that selected brothers mainly of the “other sheep” were being assigned to assist the Governing Body committees, corresponding to the Nethinim of Ezra’s day. —John 10:16; Ezra 2:58.

jw2019

Một người chăn chiên tốt không bỏ rơi các con chiên của mình khi bầy sói đang rình mò.

A good shepherd doesn’t desert his flock when the wolves are prowling.

OpenSubtitles2018. v3

Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên

Ministerial servants render a variety of practical services, thus allowing the overseers to spend more time caring for teaching and shepherding responsibilities

jw2019

Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”.

Mt 25 Verse 32 says: “All the nations will be gathered before him, and he will separate people one from another, just as a shepherd separates the sheep from the goats.”

jw2019

“Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại.

“The ‘other sheep’ today perform the same preaching work as the remnant, under the same trying conditions, and manifest the same faithfulness and integrity.

jw2019

Câu thứ nhất là Khải huyền 12:10, 11. Câu này nói rằng Kẻ Quỷ Quyệt bị đánh bại không chỉ bằng lời chứng của chúng ta mà còn bằng huyết của Chiên Con.

The first is Revelation 12:10, 11, which says that the Devil is conquered not only by the word of our witnessing but also by the blood of the Lamb.

jw2019

Thật thế, người ta gọi ngài là “Đấng Christ là con sinh lễ Vượt-qua” bởi vì ngài là Chiên Con hy sinh cho tín đồ đấng Christ (I Cô-rinh-tô 5:7).

In fact, he is called “Christ our passover” because he is the Lamb sacrificed for Christians.

jw2019

Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36).

Jesus pitied them because “they were skinned and thrown about like sheep without a shepherd.”

jw2019

Vả, việc thâu góp những “chiên khác” này vẫn chưa chấm dứt đâu.

(Revelation 7:9-17; James 2:23) And the gathering of these “other sheep” is not yet over.

jw2019

18 Tình thế hoàn toàn đảo ngược đối với những ai được Chúa Giê-su xem là “chiên”!

18 How the tables will have turned for those whom Jesus judged as “sheep”!

jw2019

Của-lễ làm đẹp lòng Đức Chúa Trời bao gồm công việc viếng thăm chiên và xây dựng đức tin của anh em tín đồ bằng lời khuyên bảo đầy yêu thương

Sacrifices pleasing to God include making shepherding calls and building up fellow Christians with loving counsel

jw2019

Lu-ca 2:8-14 miêu tả như sau: “Cũng trong miền đó, có mấy kẻ chăn chiên trú ngoài đồng, thức đêm canh-giữ bầy chiên.

Luke 2:8-14 describes what followed: “There were also in that same country shepherds living out of doors and keeping watches in the night over their flocks.

jw2019

Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.

Habakkuk had an exemplary attitude, for he said: “Although the fig tree itself may not blossom, and there may be no yield on the vines; the work of the olive tree may actually turn out a failure, and the terraces themselves may actually produce no food; the flock may actually be severed from the pen, and there may be no herd in the enclosures; yet, as for me, I will exult in Jehovah himself; I will be joyful in the God of my salvation.”

jw2019

Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác.

But there is no international rivalry, no intertribal hatred, no inappropriate jealousy, between anointed and other sheep.

jw2019