Chương Trình Truyền Hình Thực Tế Tiếng Anh Là Gì, Truyền Hình Thực Tế

Bạn có hay xem các chương trình TV?Chương trình nào khiến bạn cảm thấy thú vị và yêu thích?

Bạn có kể được tên các chương trình truyền hình bằng tiếng Anh? Học tiếng Anh theo chủ đề mà mình thấy cuốn hút hay luyện tập tiếng Anh về sở thích cũng là một cách học hiệu quả.Bạn đang xem: Truyền hình thực tế tiếng anh là gì

Hôm nay, Step Up sẽ giới thiệu đến bạn một chủ đề mới: Từ vựng tiếng Anh về truyền hình cùng tên các chương trình truyền hình bằng tiếng Anh nhé.

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TRUYỀN HÌNH

Bạn đang xem : Truyền hình thực tế tiếng anh là gì*
Trong những chủ đề từ vựng thì từ vựng tiếng Anh về truyền hình và tên những chương trình truyền hình bằng tiếng Anh thổi một luồng gió khá mới lạ và mê hoặc cho người học. Cùng điểm qua một số ít từ vựng dưới đây nhé :Episode (n): Tập phimInfomercial (n): Phim quảng cáoMain character (n): Nhân vật chínhNews (n): Tin tứcRatings (n): Bảng xếp hạngAnchorman / News anchor (n): Người đọc tin tứcCast (n): Bảng phân phối vai diễnCharacter (n): Nhân vậtRemote control /Clicker (n): Điều khiển TVCommercial (n): Chương trình quảng cáoTalk show (n): Chương trình trao đổi – thảo luậnTube (n): Mộ cách gọi khác của TVCouch potato (n): Người dành nhiều thời gian xem TVDocumentary (n): Phim tài liệuReality program (n): Chương trình truyền hình thực tếSeason (n): Giai đoạn phát sóng liên tục phim dài tậpSeries (n): Phim dài tậpSitcom (a situation comedy) (n): Hài kịch tình huốngSoap opera (n): Kịch hay phim đời sốngSoundtrack (n): Nhạc phimTV channel (n): Kênh truyền hìnhChange/switch channel (n): Chuyển kênhViewer (n): Người xem truyền hìnhComedy (n): Kịch vui, hài kịchWar film (n): Phim chiến tranhAction film (n): Phim hành độngHorror film (n): Phim kinh dịHistorical drama (n): Phim, kịch lịch sửRomantic comedy (n): Phim lãng mạn hàiThe news (n): Bản tin thời sựChat shows (n): Chương trình tán gẫuSoap operas (n): Phim dài tậpDocumentaries (n): Phim tài liệuReality show (n): Show truyền hình thực tếGame shows (n): Show trò chơiDramas (n): Kịch, phim bộEpisode ( n ) : Tập phimInfomercial ( n ) : Phim quảng cáoMain character ( n ) : Nhân vật chínhNews ( n ) : Tin tứcRatings ( n ) : Bảng xếp hạngAnchorman / News anchor ( n ) : Người đọc tin tứcCast ( n ) : Bảng phân phối vai diễnCharacter ( n ) : Nhân vậtRemote control / Clicker ( n ) : Điều khiển TVCommercial ( n ) : Chương trình quảng cáoTalk show ( n ) : Chương trình trao đổi – thảo luậnTube ( n ) : Mộ cách gọi khác của TVCouch potato ( n ) : Người dành nhiều thời hạn xem TVDocumentary ( n ) : Phim tài liệuReality program ( n ) : Chương trình truyền hình thực tếSeason ( n ) : Giai đoạn phát sóng liên tục phim dài tậpSeries ( n ) : Phim dài tậpSitcom ( a situation comedy ) ( n ) : Hài kịch tình huốngSoap opera ( n ) : Kịch hay phim đời sốngSoundtrack ( n ) : Nhạc phimTV channel ( n ) : Kênh truyền hìnhChange / switch channel ( n ) : Chuyển kênhViewer ( n ) : Người xem truyền hìnhComedy ( n ) : Kịch vui, hài kịchWar film ( n ) : Phim chiến tranhAction film ( n ) : Phim hành độngHorror film ( n ) : Phim kinh dịHistorical drama ( n ) : Phim, kịch lịch sửRomantic comedy ( n ) : Phim lãng mạn hàiThe news ( n ) : Bản tin thời sựChat shows ( n ) : Chương trình tán gẫuSoap operas ( n ) : Phim dài tậpDocumentaries ( n ) : Phim tài liệuReality show ( n ) : Show truyền hình thực tếGame shows ( n ) : Show trò chơiDramas ( n ) : Kịch, phim bộ

*
Xem thêm : Tên Tiếng Anh Cục Cảnh Sát Đkql Cư Trú Và Dlqg Về Dân Cư Tiếng Anh Là Gì*

Cách học từ vựng tiếng Anh thế nào mới có thể mang lại kết quả nhanh nhất?

Học tiếng Anh qua cụm từ là một cách học từ vựng dễ nhớ mà không phải người học nào cũng để ý. Cùng điểm qua các cụm từ vựng tiếng Anh về truyền hình dưới đây: 

Change/switch channel: chuyển kênhAttract/draw (in)/pull (in) viewers: thu hút người xemWatch a show: Xem một show diễnWatch a pilot: Xem một trương trình thí điểmWatch a repeat: Xem một chương trình phát lạiWatch a documentary: Xem một bộ phim tài liệuWatch a programme/ a program: Xem một chương trìnhWatch a television/TV: Xem tiviBe a hit with critics/audiences/viewers/: gây được tiếng vang với các nhà phê bình, người xem, khán giả.Broadcast a programme: Phát sóng một chương trìnhRepeat a show: Phát lại một showBroadcast a documentary: Phát sóng một tập phimBroadcast a serie: Phát sóng một tập phimScreen a documentary/a programme: Chiếu một bộ phim tài liệu/ một chương trìnhGet low ratings: Được cho điểm thấp (dựa trên lượng người xem)\Get high ratings: Được cho điểm caoBe recorded live: Được thu hình trực tiếpGo out/air: Lên sóng/phát sóngHave/install satellite (TV)/cable (TV)/a satellite dish: có/lắp đặt truyền hình vệ tinh/truyền hình cáp/chảo vệ tinhGrab the remote control: Với lấy điều khiển từ xaPick up/reach for the remote control: Cầm lấy điều khiển từ xaRun a commercial/ an ad: Chạy/chiếu một đoạn quảng cáoSee an ad/a commercial/the news/the weather: Xem một đoạn quảng cáo/tin tức/thời tiếtSatellite television (TV): Phát sóng truyền hình qua vệ tinhSocial networking site: Trang web mạng xã hộiTalk show: Trò chuyện trên truyền hình, chương trình đối thoạiThe latest news bulletin: Những bản tin mới nhất The spread of culture and lifestyle: Sự lan truyền của văn hóa và lối sốngShow a programme/a documentary/an ad/a commercial: Chiếu một chương trình/một bộ phim tài liệu/một đoạn quảng cáoSit in front of the TV: Ngồi trước TVSwitch on/switch off the TV set: Mở tắt TVTurn on/turn off the television/the TV/the TV set: Mở/ tắt TVSurf (through)/flip through/flick through the channels: Lướt qua các kênh

HỘI THOẠI NÓI VỀ MỘT CHƯƠNG TRÌNH TV YÊU THÍCH BẰNG TIẾNG ANH

Change / switch channel : chuyển kênhAttract / draw ( in ) / pull ( in ) viewers : lôi cuốn người xemWatch a show : Xem một show diễnWatch a pilot : Xem một trương trình thí điểmWatch a repeat : Xem một chương trình phát lạiWatch a documentary : Xem một bộ phim tài liệuWatch a programme / a program : Xem một chương trìnhWatch a television / TV : Xem tiviBe a hit with critics / audiences / viewers / : gây được tiếng vang với những nhà phê bình, người xem, người theo dõi. Broadcast a programme : Phát sóng một chương trìnhRepeat a show : Phát lại một showBroadcast a documentary : Phát sóng một tập phimBroadcast a serie : Phát sóng một tập phimScreen a documentary / a programme : Chiếu một bộ phim tài liệu / một chương trìnhGet low ratings : Được cho điểm thấp ( dựa trên lượng người xem ) \ Get high ratings : Được cho điểm caoBe recorded live : Được thu hình trực tiếpGo out / air : Lên sóng / phát sóngHave / install satellite ( TV ) / cable ( TV ) / a satellite dish : có / lắp ráp truyền hình vệ tinh / truyền hình cáp / chảo vệ tinhGrab the remote control : Với lấy điều khiển và tinh chỉnh từ xaPick up / reach for the remote control : Cầm lấy tinh chỉnh và điều khiển từ xaRun a commercial / an ad : Chạy / chiếu một đoạn quảng cáoSee an ad / a commercial / the news / the weather : Xem một đoạn quảng cáo / tin tức / thời tiếtSatellite television ( TV ) : Phát sóng truyền hình qua vệ tinhSocial networking site : Trang web mạng xã hộiTalk show : Trò chuyện trên truyền hình, chương trình đối thoạiThe latest news bulletin : Những bản tin mới nhất The spread of culture and lifestyle : Sự Viral của văn hóa truyền thống và lối sốngShow a programme / a documentary / an ad / a commercial : Chiếu một chương trình / một bộ phim tài liệu / một đoạn quảng cáoSit in front of the TV : Ngồi trước TVSwitch on / switch off the TV set : Mở tắt TVTurn on / turn off the television / the TV / the TV set : Mở / tắt TVSurf ( through ) / flip through / flick through the channels : Lướt qua những kênh

*
Từ vựng tiếng anh về truyền hìnhVới những bạn mới khởi đầu học tiếng Anh và có vốn từ vựng còn hạn chế, việc học trải qua những đoạn hội thoại tiếp xúc tiếng Anh cơ bản là tương thích. Các đoạn hội thoại ngắn giúp người học nạp ngữ pháp và từ vựng trong văn cảnh nhất định, giúp nhớ thông tin dễ và lâu quên hơn. Dưới đây là đoạn đàm thoại tiếng Anh nói về một chương trình TV yêu dấu bằng tiếng Anh :A : What kinds of TV programs do you like ? ( Anh thích chương trình truyền hình nào ? )

B: I like watching the latest news bulletin (Tôi thích xem các chương trình thời sự)

A : What are the benefits of watching that kind of program ? ( Tại sao anh thích xem chương trình đó ? )B : I think keeping myself informed of the latest world news is very important. What programs do you like best ? ( Tôi nghĩ là việc luôn để mình update những tin tức mới nhất trên quốc tế là rất quan trọng. Còn anh thích chương trình nào nhất ? )

Nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh để diễn đạt các chủ đề trôi chảy cùng Hack Não 1500 từ tiếng Anh – Cuốn sách học ngoại ngữ bán chạy Top 1 Tiki 2018 & 2019. Cuốn sách với phương pháp âm thanh tương tự và truyện chêm sẽ giúp bạn chinh phục các từ vựng tiêng Anh theo chủ đề hiệu quả.