chuột máy tính in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Đây cũng chính là thời điểm mà chuột máy tính ra đời.

So this is where the mouse came from as well.

ted2019

1970 – Nhà phát minh người Mỹ Douglas Engelbart nhận bằng sáng chế đối với chuột máy tính đầu tiên.

November 17 – Douglas Engelbart receives a United States patent for the first computer mouse.

WikiMatrix

2007) 1925 – Douglas Engelbart, nhà khoa học máy tính người Mỹ, phát minh ra chuột máy tính (m.

2007) 1925 – Douglas Engelbart, American computer scientist, invented the computer mouse (d.

WikiMatrix

Và khi tôi nói cái bàn, tôi không chỉ muốn nói cái bàn thực sự, nơi con chuột máy tính đã làm mòn.

And when I say desktop, I don’t just mean the actual desk where his mouse has worn away the surface of the desk.

QED

Ổ USB dành cho máy Mac hoặc máy chạy Windows, chuột máy tính, bàn phím và các thiết bị lưu trữ ngoài hoạt động tốt với Chromebook.

Mac or Windows USB drives, computer mice, keyboards and external storage devices work well with Chromebooks .

support.google

Nó có thể sử dụng chuột máy tính thông thường để soạn một ghi chú viết tay, cũng như máy tính bảng đồ họa hoặc Máy tính bảng.

It can use an ordinary computer mouse to compose a handwritten note, as well as a graphics tablet or a Tablet PC.

WikiMatrix

Trò chơi có thể được chơi bằng một con chuột máy tính và một bàn phím hoặc bất kỳ bộ điều khiển trò chơi nào khác dành cho Windows.

The game can be played with either a mouse and a keyboard or any gamepad controller for Windows.

WikiMatrix

Biểu trưng của sự kiện thường niên được Phóng viên không biên giới thiết kế, lấy hình ảnh một con chuột máy tính được giải thoát khỏi móc khóa.

The annual event is symbolized by a logo created by Reporters Without Borders consisting of a computer mouse breaking free from a chain.

WikiMatrix

Phiên bản đầu tiên của Word, phát hành vào mùa thu 1983, dành cho hệ điều hành MS-DOS và đặc biệt đã giới thiệu chuột máy tính rộng rãi.

The first version of Word, released in the autumn of 1983, was for the MS-DOS operating system and introduced the Computer mouse to more users.

WikiMatrix

Như cách phát hiện ra bạn hay dùng con chuột máy tính nào, dựa vào vi sinh bạn có, chúng tôi cũng có thể tìm ra con chó của bạn.

So just like we can match you to your computer equipment by the microbes you share, we can also match you up to your dog.

ted2019

Chúng tôi đã có 1 nghiên cứu gần đây: bạn có thể biết chính xác tay của người nào đã dùng chuột máy tính nào thường xuyên với độ chính xác đến 95%.

We showed in a study a few years ago that you can actually match the palm of someone’s hand up to the computer mouse that they use routinely with up to 95 percent accuracy.

ted2019

Ví dụ, một bàn phím máy tính hay chuột máy tính là một thiết bị nhập cho máy tính, trong khi màn hình máy tính và máy in là thiết bị xuất.

For instance, a keyboard or computer mouse is an input device for a computer, while monitors and printers are output devices.

WikiMatrix

Một phiên bản phiên bản đặc biệt của Kane’s Wrath trong đó bao gồm một chuột máy tính Kane’s Wrath Razer DeathAdder đã được phát hành dành riêng cho khách hàng Singapore .

A special edition version of Kane’s Wrath which included a Kane’s Wrath Razer DeathAdder mouse was released exclusively for Singapore customers.

WikiMatrix

Đối với nhấp chuột từ máy tính bảng hoặc máy tính, bạn sẽ thấy:

For a click from a tablet or computer, you’ll see :

support.google

Đối với nhấp chuột từ máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay, bạn sẽ thấy:

For a click from a desktop or máy tính computer, you’ll see :

support.google

Alto và Star là nhánh tiến hóa có gốc là Hệ thống NLS từng giới thiệu giao diện cửa sổ và chuột máy tính, cho đến bảng phác thảo, thiết bị tương tác vẽ đồ họa đầu tiên.

The Alto and the Star are evolutionary branches that lead back to the NLS System which introduced windows and the mouse to Sketchpad the first interactive drawing application and even back to the Memex a concept resembling the modern PC decades before it was possible

QED

Và ông điều khiển tất cả mọi thứ bằng thiết kế nền tảng này, với chiếc bàn phím năm ngón và với con chuột máy tính đầu tiên, mà ông đã thiết kế riêng để vận hành với hệ thống này.

And he’s driving it all with this platform here, with a five-finger keyboard and the world’s first computer mouse, which he specially designed in order to do this system.

ted2019

Và ông điều khiển tất cả mọi thứ bằng thiết kế nền tảng này, với chiếc bàn phím năm ngón và với con chuột máy tính đầu tiên, mà ông đã thiết kế riêng để vận hành với hệ thống này.

And he’s driving it all with this platform here, with a five- finger keyboard and the world’s first computer mouse, which he specially designed in order to do this system.

QED

Ở “Upwake” những tòa nhà mặc vét, Zero nhảy thiết hài trên 1 chiếc đàn khổng lồ, nhân bản chính mình với 1 chiếc máy scan, thuần hóa những con chuột máy tính, chèo thuyền vào cõi mơ ảo từ 1 mảnh giấy rồi phóng vào không gian.

In “Upwake” buildings wear suits, Zero tap dances on a giant keyboard, clones himself with a scanner, tames and whips the computer mice, sails away into dreamscape from a single piece of paper and launches into space.

ted2019

Chuột máy tính của người chơi được sử dụng để điều khiển góc xoay camera cũng như phương hướng mà nhân vật đang đối mặt, và người chơi có thể tự do chuyển đổi giữa các nhân vật tham gia vào nhóm của Sanchez..

The player’s computer mouse is used to control the camera as well as which direction the character is facing, and players can freely switch between characters that join Sanchez’s party.

WikiMatrix

Những cái bẫy nguy hiểm này chỉ là một vài cái nhấn chuột trên máy vi tính thôi.

These dangerous traps are only a mouse click away.

LDS

Tuy nhiên, theo yêu cầu của nhiều khách hàng tiềm năng để tận dụng lợi thế của PlayStation là khả năng sử dụng chuột máy tính và bàn phím cho các mục đích chơi game, ngay cả với mối đe dọa của việc không mua các sản phẩm trên, không có vẻ sẽ được hoàn thành.

However, the request of many potential customers to take advantage of the PlayStation 3’s capability of using a mouse and a keyboard for gaming purposes, even with threats of not buying the product, does not seem to be fulfilled.

WikiMatrix

Ông được biết đến nhiều nhất với công trình liên quan tới tương tác người-máy, đặc biệt trong thời gian ông điều hành Phòng thí nghiệm Trung tâm Nghiên cứu Tăng cường của SRI International, nơi phát minh ra chuột máy tính,, phát triển siêu văn bản, máy tính kết nối mạng và những phác thảo ban đầu cho giao diện đồ họa người dùng.

He is best known for his work on founding the field of human–computer interaction, particularly while at his Augmentation Research Center Lab in SRI International, which resulted in creation of the computer mouse, and the development of hypertext, networked computers, and precursors to graphical user interfaces.

WikiMatrix