cơ học trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Như Aristotle đã viết, tổng thể lớn hơn tổng cơ học từng phần của nó gộp lại.

As Aristotle wrote, the whole is greater than the sum of its parts.

ted2019

Đây là những máy tính cơ học nhỏ.

These are little mechanical computers.

ted2019

Vậy nên chú tôi chỉ tiếp xúc với một giao diện cơ học.

So my uncle is only dealing with a mechanical interface.

ted2019

Tôi không trách nhà sinh học khi họ không muốn học cơ học lượng tử.

I don’t blame the biologists for not having to or wanting to learn quantum mechanics.

ted2019

Các thành phần proteoglycan của gân cũng quan trọng đối với các tính chất cơ học.

The proteoglycan components of tendons also are important to the mechanical properties.

WikiMatrix

Cơ học lượng tử, các đường cong, các tính toán.

I know, quantum physics, parable calculus.

OpenSubtitles2018. v3

William Rowan Hamilton đã tạo hình lại cơ học Lagrange vào năm 1833.

William Rowan Hamilton re-formulated Lagrangian mechanics in 1833.

WikiMatrix

Ông dạy triết học, cơ học và khoa học.

He teaches philosophy, mechanics, and sciences.

WikiMatrix

Cú có bằng tiến sĩ cơ học quỹ đạo.

You have a Ph.D. in orbital mechanics.

OpenSubtitles2018. v3

Wilhelm Schickard đã thiết kế và hoàn thành chiếc máy tính cơ học đầu tiên năm 1623.

Wilhelm Schickard designed and constructed the first working mechanical calculator in 1623.

WikiMatrix

Rồi Dan nói với tôi, “Anh biết không, có thể đây không phải là 1 vấn đề cơ học.

And so Dan suggested to me, “You know, maybe it isn’t a mechanical problem.

ted2019

Ông cũng ra mắt bàn phím cơ học gọi CODE vào năm 2013.

He also launched a mechanical keyboard called CODE in 2013.

WikiMatrix

Ý em là anh ấy chỉ loanh quanh với cơ học lượng tử.

I mean, it’s all quantum mechanics and parallel realities with him .

OpenSubtitles2018. v3

Đương nhiên cơ học lượng tử là trụ cột của sự sống ở mức độ phân tử.

Of course quantum mechanics underpins life at some molecular level.

ted2019

Đó là tất cả năng lượng cơ học của tôi.

That was my total mechanical energy.

QED

Mặt khác, các lý thuyết riêng phần khác lại phụ thuộc thiết yếu vào cơ học lượng tử.

On the other hand, the other partial theories depend on quantum mechanics in an essential way.

Literature

Chúng được đặt dưới những lực cơ học liên tục.

They’re under constant mechanical forces.

ted2019

Mô hình cấu trúc nguyên tử hiện tại là mô hình cơ học lượng tử .

The current model of atomic structure is the quantum mechanical model.

WikiMatrix

Mục đích là thực hiện chức năng cơ học.

Their very purpose was to perform a mechanical function.

ted2019

Thay vì lực, cơ học Lagrange sử dụng khái niệm năng lượng xác định trong hệ.

Instead of forces, Lagrangian mechanics uses the energies in the system.

WikiMatrix

Từ năm 1973, Hawking bắt đầu chuyển sang nghiên cứu hấp dẫn lượng tử và cơ học lượng tử.

Beginning in 1973, Hawking moved into the study of quantum gravity and quantum mechanics .

WikiMatrix

Cách giải quyết sẽ nằm trong việc phát triển của cơ học lượng tử.

The resolution would lie in the development of quantum mechanics.

WikiMatrix

Nga không tốt nhất cơ học.

Russians are not the best mechanics.

QED

Đóng góp lớn đầu tiên của Fermi trong lĩnh vực cơ học thống kê.

Fermi’s first major contribution involved the field of statistical mechanics.

WikiMatrix

Trong cơ học lượng tử, đương nhiên chúng ta có năng lượng và chất đặc đen

So, in quantum mechanics, of course, you have dark energy and dark matter.

QED