con kiến trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhảy cmn lên con kiến đi, Scott.

Just get on the damn ant, Scott!

OpenSubtitles2018. v3

Con kiến không biết cái gì tốt nhất cho nó.

Dumb ant doesn’t know what’s best for him.

OpenSubtitles2018. v3

“Ở đâu có đường ăn, ở đó có những con kiến“.

“Where there’s tea, there’s hope“.

WikiMatrix

Chỉ khác lúc này cậu ấy là con kiến, và tôi đang cầm chiếc kính lúp.

Except now, he was the ant and I was holding the magnifying glass.

Literature

Đây là một con kiến chứa mật của bạn nó trong bụng.

This is an ant that stores its colleagues’honey in its abdomen.

QED

Bầy kiến được duy trì nhờ pheromone, có thể dài hơn 200 mét (660 ft), gồm trên 200.000 con kiến.

The colony raids are maintained by the use of pheromones, can be 200 metres (660 ft) long, and employ up to 200,000 ants.

WikiMatrix

Có lẽ tốt hơn Tôi bắt con kiến Kiến cũng buồn nản, Tôi thả nó ra.

I thank so much it probably freaks him out .

WikiMatrix

Chẳng hạn, con kiến có bản năng “khôn-ngoan”.

The ant, for example, is “instinctively wise.”

jw2019

Cẩn thận mấy con kiến đấy.

And watch out for the ants.

OpenSubtitles2018. v3

Trông họ bé như những con kiến nhưng bọn mình vẫn nghe tiếng họ vỗ tay.

They look small like ants, but we can hear them clapping.

Literature

Con kiến có giết con sâu bướm không?

Did the ant kill the caterpillar?

OpenSubtitles2018. v3

Vì cái gì mà con kiến này cứ mãi cố bò lên đỉnh phiến cỏ?

What goals is this ant trying to achieve by climbing this blade of grass?

ted2019

Cả một con kiến cũng không nhìn thấy.

I don’t even see ghosts .

QED

Mình nói con kiến đó là của chúng ta!

I say that ant is ours!

OpenSubtitles2018. v3

và con đạp chết vài con kiến

And I squashed some ants.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là một con kiến chứa mật của bạn nó trong bụng.

This is an ant that stores its colleagues’ honey in its abdomen.

ted2019

Những con kiến biết thâu trữ nhận được ân phước này từ Đấng tạo ra chúng.

The harvester ants are recipients of this blessing from their Creator.

jw2019

Lizzy, chúng ta đã nói về những con kiến lửa.

Lizzy, we talked about the fire ants.

OpenSubtitles2018. v3

Chỉ là một con kiến thôi.

It’s just one ant!

OpenSubtitles2018. v3

Nhỏ như con kiến.

Bloody midgets.

OpenSubtitles2018. v3

Con kiến cái sau đó bị rụng cánh và không bao giờ giao phối lại nữa.

The female then loses her wings and never mates again.

Literature

Hãy tin tưởng rằng con kiến tha lâu cũng đầy tổ .

Believe that little acorns do make big oaks .

EVBNews

Việc này có ý nghĩa gì với con kiến?

What’s in it for the ant?

ted2019

Aspartame đã được tuyên bố sai là đã được phát triển ban đầu như chất độc con kiến.

Aspartame has been falsely claimed to have been originally developed as ant poison.

WikiMatrix

6 Này kẻ lười biếng,+ hãy đến với con kiến,

6 Go to the ant, you lazy one;+

jw2019