đồng thau trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Phần lớn là đồng thau, và kim loại khác, có thể là bạc.

Mostly brass, but some other metal, possibly silver.

OpenSubtitles2018. v3

Sự kết hợp của sắt, nhôm, silicon và mangan làm cho đồng thau chống mòn và rách.

Combinations of iron, aluminium, silicon and manganese make brass wear and tear resistant.

WikiMatrix

Ông có đồng thau ở chỗ làm không?

Do you have any brass in your studio?

OpenSubtitles2018. v3

Từ năm 1917 tới năm 1921, sắt được dùng tạm thay thế cho đồng thau.

Between 1917 and 1921, iron temporarily replaced bronze.

WikiMatrix

Ngày nay, gần 90% tất cả các hợp kim đồng thau được tái chế.

Today, almost 90% of all brass alloys are recycled.

WikiMatrix

Tiền đồng hoặc đồng thau không được đúc, vàng cũng vậy, trừ miền Nam Âu.

Copper or bronze coins were not struck, nor were gold except in Southern Europe.

WikiMatrix

Hay đồng thau.

Fool’s gold.

OpenSubtitles2018. v3

Dụng cụ và vũ khí được chế tạo từ đồng và đồng thau (bronze).

Implements and weapons were made of bronze and iron.

WikiMatrix

Nó từ hồi người ta còn dùng thủy ngân để mạ vàng vào đồng thau.

This is back when they used mercury to plate the gold to the brass.

OpenSubtitles2018. v3

Có một bia tưởng niệm làm bằng đồng thau ghi tên ba người mất từ thập niên 1640.

There is a brass memorial plaque recording three people who died in the 1640s.

WikiMatrix

Đồng thau Palestin có từ thế kỷ XIV TCN đến thế kỷ X TCN chứa 23% kẽm.

Judean brass from the 14th to 10th centuries BC contains 23% zinc.

WikiMatrix

Có quá nhiều đồng thau, nó quá nặng khi đứng lên.

It’s a lot of brass to sling up from a seated position.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng chủ yếu được làm bằng đồng thau.

It is mainly made of bronze.

WikiMatrix

Vỏ đạn bằng đồng thau, nhưng đạn nhất định phải là gỗ.

The shellcase should be – metà ¡ lico – but the bullet has to be wood.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta không sử dụng đồng thau trong cả thập kỷ rồi.

We haven’t used brass in a decade.

OpenSubtitles2018. v3

Sau chiến tranh, đồng thau 50 sen, 1 và 5 yên được đưa vào sử dụng trong các năm 1946-1948.

After the war, brass 50-sen, 1- and 5-yen were introduced between 1946 and 1948.

WikiMatrix

Trong thế chiến thứ nhất do thiếu kim loại, nên dùng sắt thay thế đồng thau từ năm 1917 tới 1919.

Due to metal shortages during World War I, iron replaced bronze between 1917 and 1919.

WikiMatrix

Đồng thau được người tiền sử biết đến khá sớm, trước rất lâu khi con người tìm ra kẽm.

They are adept at disappearing long before a human knows they are there.

WikiMatrix

Cho đến năm 1920, thành phố được biết đến nhờ làm bình pha cà phê bằng bạc và đồng thau.

As of 1920, the city was known for making coffee pots from silver and brass.

WikiMatrix

Năm 1942, dùng sắt thay đồng thau (tới năm 1952), còn khối lượng bạc trong các tiền kim loại khác bị giảm xuống.

In 1942, iron again replaced bronze (until 1952) and the silver content of the other coins was reduced.

WikiMatrix

C. auratus gibelio thường có màu xám hay có ánh xanh, trong khi C. carassius luôn có ánh vàng của đồng thau.

C. a. gibelio often has a grey/greenish colour, while crucian carp are always golden bronze.

WikiMatrix

Sau 1804: Mũ chuyển thành màu đỏ với trăng lưỡi liềm và ngôi sao bằng đồng thau, và áo khít lại và có cổ.

After 1804: The cahouk became red with a brass crescent and star, and the shirt was closed and had a collar.

WikiMatrix

Cuối cùng, xử lý kim loại đã dẫn đến việc phát hiện ra các hợp kim như đồng và đồng thau (khoảng 4000 năm TCN).

Eventually, the working of metals led to the discovery of alloys such as bronze and brass (about 4000 BCE).

WikiMatrix

Một lọ đồng thau được giữ trên đèn, để lại một kẽ hở nhỏ, chỉ cần đủ cho khí oxy giữ lửa cháy đèn.

A brass vessel is kept over the lamp, leaving a little gap, just enough for the oxygen to aid the burning of the lamp.

WikiMatrix

Một số tiền xu từ người La Mã trong thời đại Công giáo được làm từ loại vật liệu có thể là đồng thau calamin.

Some coins struck by Romans in the Christian era are made of what is probably calamine brass.

WikiMatrix