con kỳ lân trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Con kỳ lân biển cách Mikele 50 feet nhưng cả 3 vẫn chờ.

The narwhal pass within 50 feet of Mikele but still all three hunters wait.

OpenSubtitles2018. v3

Mỗi con kỳ lân là một tâm hồn thuần khiết.

A unicorn is pure of heart.

OpenSubtitles2018. v3

Và đâu đó bên dưới là những con kỳ lân biển.

And somewhere under here are the narwhals.

OpenSubtitles2018. v3

Ngay khi con kỳ lân nhìn thấy bà, nó ngả đầu vào lòng bà và thiếp ngủ.

As soon as the unicorn sees her, it lays its head on her lap and falls asleep.

WikiMatrix

Khi anh giết con kỳ lân đó, tôi đã thấy Anhora trong rừng.

When you killed the unicorn, I saw Anhora in the forest.

OpenSubtitles2018. v3

Con kỳ lân đẹp quá.

Nice unicorn, man.

OpenSubtitles2018. v3

Linh vật nước anh là con kỳ lân.

Your national animal is the unicorn.

OpenSubtitles2018. v3

Hay ta kiếm một con kỳ lân?

What about ifwe all get a unicorn?

OpenSubtitles2018. v3

Đừng nói là cậu vẫn còn ko vui vì con kỳ lân đó nha?

Don’t tell me you’re still upset about the unicorn.

OpenSubtitles2018. v3

Con ko hiểu sao Arthur lại có thể thấy thích thú khi giết một con kỳ lân.

I don’t understand how Arthur can have taken pleasure from killing the unicorn.

OpenSubtitles2018. v3

Giống như là đi giết 1 con kỳ lân bằng một quả bom.

It’s like killing a unicorn with, like, a bomb.

OpenSubtitles2018. v3

Có lẽ tôi chỉ đang truy tìm con kỳ lân đã giết Kennedy.

Maybe I’m just chasing the unicorns that killed Kennedy.

OpenSubtitles2018. v3

Lấy ví dụ bức ” Lady with the Unicorn ” một tác phẩm khác của Rafael, bạn thấy con kỳ lân

For example, the ” Lady with the Unicorn, ” another painting by Rafael, well, you see the unicorn.

QED

Sao cậu không thể trở thành một cô gái teen bình thường trần truồng trên các con kỳ lân?

Why can’t you be like a normal teenage girl and dream about hot, naked guys on unicorns?

OpenSubtitles2018. v3

Trừ khi đó chỉ là một nỗ lực tồi tệ khi cố biến con thuyền thành một con kỳ lân.

Unless it’s just a bad attempt at making the ship a unicorn.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi là người sẽ cắt của quý của anh và dán nó lên trán anh để anh trông giống một con kỳ lân.

I’m the person that’s gonna cut your dick off and glue it to your forehead… so you look like a limp-dick unicorn.

OpenSubtitles2018. v3

Tay cầm cây lao móc, những người đàn ông thay phiên ngồi trên tảng đá rình những con kỳ lân biển quí giá.

Harpoon in hand, the men took turns sitting on a rock to watch for the highly desired narwhals.

jw2019

Tuy nhiên, ý nghĩa thực sự của con kỳ lân phục sinh đầy bí ẩn trong tấm thảm cuối cùng là vẫn chưa rõ ràng.

However, the true meaning of the mysterious resurrected unicorn in the last panel is unclear.

WikiMatrix

Kỳ lân biển, những con kỳ lân biển khổng lồ này có ngà dài 2, 5m không thường có mặt ở đây; chúng có thể ở vùng nước mở.

Narwhals, these majestic narwhals with their eight – foot long ivory tusks, don’t have to be here ; they could be out on the open water .

QED

Nhiều nhà phê bình đã viết về con kì lân này nếu bạn chiếu tia X vào nó, con kỳ lân sẽ biến thành một chú chó con

A lot has been said and written about the unicorn, but if you take an X- ray of the unicorn, it becomes a puppy dog.

QED

Kỳ lân biển, những con kỳ lân biển khổng lồ này có ngà dài 2,5m không thường có mặt ở đây; chúng có thể ở vùng nước mở.

Narwhals, these majestic narwhals with their eight-foot long ivory tusks, don’t have to be here; they could be out on the open water.

ted2019

Vì đã chờ hoài công nhiều ngày rồi, nên họ không mấy vui lòng gặp chúng tôi e rằng chúng tôi làm cho các con kỳ lân sợ chạy đi hết!

Having already waited in vain for several days, they were not too pleased to see us because we might scare the whales away!

jw2019

Tôi chỉ thấy vài con kỳ lân biển xa bên kia dọc theo mép tảng băng, nên họ đang chuẩn bị thuyền kayak vì nếu chúng đến gần, họ có thể sẽ săn chúng.

We’ve just seen some narwhal further along the ice edge, so the guys are getting the kayaks ready because if the narwhals come close, they might try to hunt them.

OpenSubtitles2018. v3

Ông được miêu tả như một con người với móng vuốt thay vì tay và chân, đầu của một con kỳ lân, và một cái kèn để tượng trưng cho tiếng nói mạnh mẽ của ông.

He is depicted as a human with claws instead of hands and feet, the head of a unicorn, and a trumpet to symbolize his powerful voice.

WikiMatrix

Trong loạt thảm này là hình ảnh những quý tộc giàu sang, được hộ tống bởi các thợ săn và chó săn, đuổi theo một con kỳ lân trên một phông nền hoa hay những tòa nhà và khu vườn.

In the series, richly dressed noblemen, accompanied by huntsmen and hounds, pursue a unicorn against mille-fleur backgrounds or settings of buildings and gardens.

WikiMatrix