‘con nít’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” con nít “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ con nít, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ con nít trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Con nít nữa.

The children, too .

2. Trò con nít!

Child’s play .

3. Con nít con nôi.

You child .

4. Đừng con nít quá.

Don’t be so childish .

5. “Gánh hát bộ con nít”.

” Barn Bluff ” .

6. Vì nhóc là con nít.

That’s ‘ cause you’re a girl .

7. Bà như con nít vậy

You big baby. We ‘ re moving

8. Đó là toilet con nít.

That’s the kid’s bathroom .

9. Là tiếng của con nít à?

Is that a baby ?

10. Đừng có như con nít nữa.

Stop being a baby .

11. Con nít hay yếu ớt và nhát.

Kid’s tired and scared, man .

12. Tụi con nít thích trò ấy lắm’.

The kids loved it. ’

13. Rồi con nít đi lạc, chó lạc…

I got lost kids, lost dogs …

14. Anh nói như một đứa con nít ấy.

You’re speaking like a child .

15. Mày lừa tao như thằng con nít vậy.

You played me like an 8 – track .

16. Tôi không biết cách dỗ dành con nít.

I’m not good with kids .

17. Tốt, trừng phạt này chỉ dành cho con nít.

Well, this punishment is for children .

18. Con nít con nôi mà bày đặt đòi hỏi”.

You are just a child. ”

19. Ngươi giống một đứa con nít cầm đồ chơi

You look like a baby with a rattle .

20. Bạn muốn hét lên: “Con không phải là con nít!”.

You want to cry out, “ I’m not a baby anymore ! ”

21. ” Bộ xích đu cô đơn hơi bị mê con nít

” Lonely, vaguely pedophilia swing set

22. Anh ấy khóc lóc như con nít và xin lỗi.

And he cried like a baby and apologized.

23. Nhưng khi trở về nhà, tôi như đứa con nít”.

But returning home made me feel like a child again. ”

24. Chỉ một việc nhỏ, chỉ là việc con nít thôi.

It’s just a few stitches .

25. Bố mẹ nó đối xử với nó như con nít.

His parents treat him like he’s a baby there .

26. Con nít mà phát minh ra ” quần lót ” để làm gì?

You guys have been wearing the same underwear since you were kids ?

27. Xưa nay triều đình không hài lòng về đầu con nít.

They’ve never liked the idea of us counting the children .

28. Hai người trưởng thành không bằng đứa một đứa con nít.

Don’t give up until you’ve really tried .

29. Con bạn than vãn: “Bố mẹ làm như con là con nít!”.

Your adolescent whines, “ You’re treating me like a child ! ”

30. phân nửa đám đông khóc theo… Nức nở như đám con nít.

half of them are crying … they’re sobbing like babies .

31. Một đứa con nít pháp sư tên Elvis với đống vòng vàng.

I have a baby wizard Elvis with gold beads .

32. Dân ta bị con nít hà-hiếp, và đàn-bà cai-trị nó.

As for my people, its task assigners are dealing severely, and mere women actually rule over it .

33. Tôi quá chán trò chết tiệt la làng kiểu con nít của anh

I’m sick of your crybaby bullshit .

34. Làm ơn đi, anh không phải con nít, hay là trái dưa leo.

Please, I’m not a child, or a cucumber .

35. Phụ nữ và con nít có thể bất cẩn, nhưng đàn ông thì không.

Women and children can be careless, but not men .

36. Con nít lấn-lướt kẻ già-cả, người hèn-hạ lấn-lướt người tôn-trọng”.

They will storm, the boy against the old man, and the lightly esteemed one against the one to be honored. ”

37. Có lẽ con cãi lại chỉ để chứng tỏ mình không còn là con nít.

Your child may argue a point just to prove that he is growing up .

38. Cậu làm như còn là con nít vậy, tới mấy chỗ ồn ào như thế này

My mom, after a short while, will kick me out .

39. Hằng ngày bố làm việc cực nhọc cho những chuyện tầm phào con nít như thế à. “

I do n’t work hard everyday for such childish frivolities. ”

40. Tôi cứ tưởng là chuyện cổ tích cho con nít… cho đến khi tôi xem đoạn phim đó.

I thought they were fairy tales for children … until I was gifted that film .

41. 12 Còn đối với dân ta thì sẽ bị con nít hà hiếp và bị đàn bà cai trị.

12 And my people, children are their oppressors, and women rule over them .

42. Có phải họ làm thế bất kể những kẻ gián điệp và thanh tra đi rảo chung quanh tìm bắt con nít?

Did they do so despite spies and inspectors making rounds to search out infants ?

43. Tôi biết là với sự huấn luyện của lực lượng đặc biệt, việc đánh lừa máy đo điện tim có thể chỉ là một trò của con nít.

I figure with your Special Forces training, lying to beat a polygraph is probably child’s play .

44. (Sau này, chúng tôi hy vọng sẽ cung cấp thêm các chi tiết khác về cách đối phó khi người ta đe dọa tiếp máu cho con nít và trẻ em).

( Later, we hope to provide more details on handling problems that arise when infants and children are threatened with transfusions. )