con tuần lộc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bài “Con tuần lộc mũi đỏ Rudolph” — bạn biết bài đó chứ?

So when “Rudolph the Red-Nosed Reindeer” — you know it?

ted2019

” Tên con tuần lộc của ông già Noel là gì? ”

” What are the names of Santa’s reindeer? “

QED

Anh đã thấy mấy con tuần lộc của ổng ngoài bãi biển.

I saw all his reindeer right there on the beach.

OpenSubtitles2018. v3

Mấy con tuần lộc đã đi qua đây nè, thấy chưa?

That’s where the reindeer were, see?

OpenSubtitles2018. v3

Nói gì về con tuần lộc biết bay?

What about flying reindeer?

jw2019

Con tưởng là mấy con tuần lộc có phép sẽ kéo chiếc xe bay lên.

I thought the magical reindeer made the sleigh fly. PAPA ELF:

OpenSubtitles2018. v3

Trên bán đảo, hàng ngàn người Nenets và người Khanty chăn nuôi khoảng nửa triệu con tuần lộc.

Nenets and Khanty reindeer herders hold about half a million domestic reindeer.

WikiMatrix

Con tuần lộc đang bay?

The reindeer fly up here?

OpenSubtitles2018. v3

3000 con tuần lộc đã ăn cỏ trong suốt mùa hè.

3,000 reindeer have been grazing here all summer.

OpenSubtitles2018. v3

Anh có phải mượn một con tuần lộc để xuống đây không?

Did you have to borrow a reindeer to get down here?

OpenSubtitles2018. v3

Anh là con tuần lộc bay duy nhất mà tui có.

You’re the only flying reindeer we’ve got.

OpenSubtitles2018. v3

Hắn đang chạy kiểu con tuần lộc, muốn đánh lạc hướng chúng ta.

He’s runnin’with the caribou, trying to throw us off.

OpenSubtitles2018. v3

Những con tuần lộc giá trị đến nỗi họ chỉ ăn thịt chúng khi không còn lựa chọn nào khác.

Reindeer are so valuable that the people only eat them if they have no other choice.

OpenSubtitles2018. v3

Và nó cần, đối với một con tuần lộc con giờ là bắt đầu cuộc hành trình kéo dài suốt cả đời.

And it needs to be, for these young caribou have now started a journey that will last a lifetime…

OpenSubtitles2018. v3

Về số lượng 120 000 con tuần lộc khác sống thành từng đàn nhỏ hơn mà dành toàn bộ năm trên vùng lãnh nguyên.

About 120 000 other barren-ground caribou live in smaller herds that spend the entire year on the tundra.

WikiMatrix

Trong thế kỷ 17, những con tuần lộc rừng Phần Lan dao động trong suốt lãnh thổ Phần Lan và phía tây nước Nga.

In the 17th century, the Finnish forest reindeer ranged throughout Finland and western Russia.

WikiMatrix

Giống Samoyed được phát triển bởi những người Samoyede tại Siberia, họ đã sử dụng chúng để dồn những con tuần lộc và đi săn.

The Samoyed was developed by the Samoyede people of Siberia, who used them to herd reindeer and hunt in addition to hauling sleds.

WikiMatrix

Một con tuần lộc đang trong tình trạng nguy kịch, nạn nhân của một vụ tấn công… bởi một con gấu lông trắng hóa rồ.

A caribou is in critical condition, the victim of a mauling… by a savage polar bear.

OpenSubtitles2018. v3

Phù hiệu áo giáp của Tromsø được tạo ra vào năm 1870 và được trao tước hiệu là “Azure, một con tuần lộc màu bạc bước đi.”

The coat of arms of Tromsø was devised in 1870 and is blazoned “Azure, a reindeer trippant Argent.”

WikiMatrix

Tên gọi Orok được cho là bắt nguồn từ tên tự gọi Oro để chỉ một nhóm người Tungus nghĩa là “một con tuần lộc nuôi”.

The name Orok is believed to derive from the exonym Oro given by a Tungusic group meaning “a domestic reindeer“.

WikiMatrix

Đôi khi nó bao gồm các Tuần lộc Porcupine tương tự, trong trường hợp này những con tuần lộc cạn cũng được tìm thấy ở Alaska.

It sometimes includes the similar-looking Porcupine caribou, in which case the barren-ground caribou is also found in Alaska.

WikiMatrix

Laura lo lắng vì Giáng Sinh đã tới gần và ông già Noel cùng với con tuần lộc có thể không đi được vì không có tuyết.

Laura was anxious because Christmas was near, and Santa Claus and his reindeer could not travel without snow.

Literature

Các thủ thư trong công ty sẽ làm những việc như trả lời cho các nhà quản trị, “Tên con tuần lộc của ông già Noel là gì?”

The librarians in the company would do things like answer for the executives, “What are the names of Santa’s reindeer?”

ted2019

Khi người Sámi bắt đầu giữ con tuần lộc trong nước vào giữa thế kỷ 18, công việc của Lapphund được mở rộng để bao gồm chăn gia súc.

When the Sámi people started to keep domestic reindeer in the mid-18th century, the lapphund’s repertoire was expanded to include herding.

WikiMatrix

Cái tên Koryak xuất phát từ ‘Korak’, một tiếng của người ngoài gọi họ, có nghĩa là ‘với con tuần lộc (kor)’ trong một nhóm ngôn ngữ Chukotko-Kamchatkan gần đó.

The name Koryak was from the exonym word ‘Korak,’ meaning ‘with the reindeer (kor)’ in a nearby group Chukotko-Kamchatkan language.

WikiMatrix