công bằng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Gào thét đòi công bằng. và khát vọng trả thù của hắn.

I know of his wife, and his thirst to avenge her death.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu các cuộc tấn công bằng súng cối chấm dứt và người Nga rút quân.

If there’s a cessation of mortar attacks, and if the Russians leave.

OpenSubtitles2018. v3

Chẳng công bằng gì.

It’s completely unfair.

OpenSubtitles2018. v3

Nhìn lại, tôi có thể thấy rằng Chúa đã hoàn toàn công bằng với tôi.

Looking back, I can see that the Lord was totally fair with me.

LDS

Sự phán quyết ngài luôn luôn đúng theo công bằng.

His rulings prove to be true, right, and just.

jw2019

Hắn muôn tôi chết, thế là công bằng.

So, fair enough. He wants me dead .

OpenSubtitles2018. v3

Ngươi đã cướp Sara khỏi ta, và ta sẽ đòi lại công bằng.

You took Sara from me, and I will have justice.

OpenSubtitles2018. v3

Đó sẽ là một lợi thế không công bằng nếu anh ta được lái một chiếc xe golf.

It would be an unfair advantage if he gets to ride in a golf cart .

QED

Một lời đề nghị công bằng.

It’s a fair offer.

OpenSubtitles2018. v3

Như thế không công bằng với ba nhóm còn lại.

Wouldn’t be fair to the other three.

OpenSubtitles2018. v3

Không công bằng với Jennifer gì cả.

That’s not fair to Jennifer.

OpenSubtitles2018. v3

Luật pháp Đức Chúa Trời cho dân Y-sơ-ra-ên có công bằng không?

Was God’s Law to Israel Just and Fair?

jw2019

Anh không nghĩ thế là không công bằng à?

Don’t you think it’s a little bit unfair?

OpenSubtitles2018. v3

Thật không công bằng.

That’s not fair.

OpenSubtitles2018. v3

Chính người xác lập công lý phải yêu chuộng công lý và sống theo lẽ công bằng.

He who would establish justice must love justice and live justly.

jw2019

Chúng ta có thể gọi đó là công bằng.

We can call it even

OpenSubtitles2018. v3

Ôi, hãy công bằng trong chuyện này.

Oh, now, let’s be fair about this thing.

OpenSubtitles2018. v3

Chị thì ngày càng xấu đi, còn anh ta ngày càng bảnh. Thật là không công bằng.

I get worse-looking and he gets better-looking, and it’s so fucking unfair.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta muốn công bằng.

Us want justice.

OpenSubtitles2018. v3

Công bằng đó.

That is fair.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi viết về 8 người vĩ đại trên khắp đất nước này làm việc vì công bằng xã hội.

I wrote a book about eight incredible people all over this country doing social justice work.

ted2019

Nền tảng thứ hai là công bằng-tương hỗ.

The second foundation is fairness/reciprocity.

ted2019

Em biết không, chuyện này không thật sự công bằng cho Chloe.

You know, this really isn’t fair to Chloe.

OpenSubtitles2018. v3

Nó chỉ công bằng để tư vấn cho bạn chống sương mù Hollow.

It’s only fair to advise you against Fog Hollow.

QED

Không công bằng, và anh biết vậy!

It isn’t fair and you know it!

OpenSubtitles2018. v3