cống hiến trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Hermann đã cống hiến cho cả bốn lĩnh vực của quadrivium.

Hermann contributed to all four arts of the quadrivium.

WikiMatrix

Em nghĩ là anh cống hiến chưa đủ sao?

You… you don’t think that I’m dedicated enough?

OpenSubtitles2018. v3

Ít nhất không điên loạn trong sự khát máu… Nhưng với việc cống hiến cho người.

Not in mindless bloodletting… but in dedication to your cause.

OpenSubtitles2018. v3

Ngài rất cảm kích sự hỗ trợ mà quý quốc đã cống hiến.

He is grateful for the assistance your country offers.

OpenSubtitles2018. v3

Bà đã cống hiến tất cả sinh lực, lòng trắc ẩn và tình yêu thương.

She has given all in compassionate nurturing and love.

LDS

Năm 1987, tại giải Brit Awards ở London, Clapton được trao giải thưởng Cống hiến cho âm nhạc.

At the 1987 Brit Awards in London, Clapton was awarded the prize for Outstanding Contribution to Music.

WikiMatrix

Nó không cống hiến một tẩu thoát khỏi chính chúng ta, hay sao?

Doesn’t it offer an escape from ourselves?

Literature

Năm năm nghiêm chỉnh và cống hiến hết mình!

Five years of discipline and dedication!

OpenSubtitles2018. v3

“Giải thưởng Cống hiến lần thứ 2 đã có chủ”.

“We just received the 2nd prize…”

WikiMatrix

Nhờ sự chăm chỉ, cống hiến và tin vào Chúa quyền năng.

Because of hard-work, dedication and faith in God Almighty.

OpenSubtitles2018. v3

Ngay năm sau, giải thưởng Cống hiến của Brit Awards cũng được dành cho Lennon.

The following year, the BRIT Award for Outstanding Contribution to Music was given to Lennon.

WikiMatrix

Điều kế tiếp mà tôi biết, tôi đang cống hiến cho họ”.

Next thing I knew, I was giving them.

Literature

Robert của Flanders đã được mệnh danh là Hierosolymitanus để vinh danh những cống hiến của ông.

Robert of Flanders was nicknamed “Hierosolymitanus” thanks to his exploits.

WikiMatrix

Người ta không được cống hiến bằng cách lừa dối công chúng.

It’s no tribute to us that it was so easy to fool the public.

OpenSubtitles2018. v3

Và sau khi dành cả cuộc đời của mình với mong muốn cống hiến cho nghệ thuật,

And after spending all my life wanting to do art ,

QED

Đây là những người mà cống hiến những hệ thống.

These are the people who offer systems.

Literature

Chị Gwen: Tôi cống hiến hết tâm trí và sức lực cho khiêu vũ.

Gwen: My whole mind and body were devoted to dancing.

jw2019

Chưa người Mỹ nào cống hiến và hy sinh nhiều đến vậy.

No American had given more or done more.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta có lý, chúng ta cống hiến cho trí tuệ.

As rational as we are, as committed to intellect as we are .

QED

Bà đã truyền cảm hứng cho nhiều phụ nữ, giúp họ cống hiến đời mình cho nghiên cứu.

She inspired many women to devote themselves to research.

WikiMatrix

Tôi đã cống hiến cả đời để ” phát minh ” ra tương lai

You know, I have devoted my life to inventing the future.

OpenSubtitles2018. v3

Nó khiến tôi toàn tâm toàn ý cống hiến cuộc đời của mình tìm kiếm giải pháp.

It made me absolutely determined to devote my life to finding solutions.

QED

Chúng tôi đều đem nhiệt huyết, cống hiến cho quốc gia của mình.

We’re all passionate about each making our own contributions to our countries.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy nên, bạn cống hiến hết mình, và bạn phải cuốn gói ra đường.

So you, you give it everything you got and you wind up on the street.

ted2019

Và tôi sẽ cống hiến toàn bộ thời gian, để cống hiến cho vùng đất Adelie!

And I dedicate full-time to the ” createment ” of a new Adelie Land!

OpenSubtitles2018. v3