vai diễn in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Đó quả là một vai diễn tuyệt vời dành cho tôi.”

A truly wonderful part to play.”

WikiMatrix

Chị được ưa chuộng nhờ vai diễn trong hài kịch tình huống Pepa y Pepe năm 1994.

She became popular thanks to the sitcom Pepa y Pepe in 1994.

WikiMatrix

Một trong những vai diễn mới nhất và đáng chú ý nhất của Cote là trong The 33.

His most successful and best-known piece is 3 .

WikiMatrix

Byrne có vai diễn đầu tiên trong phim Dallas Doll, khi 12 tuổi.

Byrne obtained her first film role in Dallas Doll, when she was 13 years old.

WikiMatrix

Cô chỉ đang đóng đúng vai diễn của mình mà thôi.

You’re just playing your part.

OpenSubtitles2018. v3

Các vai diễn tiếp theo của cô trong thập niên 1990 bao gồm Le Libertin và Happenstance (2000).

Her subsequent roles in the 1990s and 2000s included Le Libertin and Happenstance (2000).

WikiMatrix

Vai diễn thứ hai của anh là phim “Blade Man” vào năm 2014 và nhiều vai khác trong năm 2016.

His second role came in 2014 in blade man and several roles in 2016.

WikiMatrix

Tôi cứ như thể, “Không ai có thể lấy vai diễn này của tôig.” …

I was like, “Nobody is going to take that role from me.” …

WikiMatrix

Vai diễn nổi tiếng của anh là Ken Hisatsu/GekiChopper trong seri Super Sentai 2007 Juken Sentai Gekiranger.

He is best known for his portrayal of Ken Hisatsu/GekiChopper in the 2007 Super Sentai series Juken Sentai Gekiranger.

WikiMatrix

Năm 2005, Eric bắt đầu vai diễn chính trong Super Rookie của MBC với diễn viên Han Ga-in.

In 2005, Mun starred in lead role in MBC’s Super Rookie with actress Han Ga-in.

WikiMatrix

Ông nói đây là vai diễn vĩ đại nhất và nhiều người cũng tán thành điều này.

This is the biggest event in the town and a lot of people take part in this event.

WikiMatrix

Cô được biết đến với vai diễn của mình trong telenovelas, đặc biệt là trong A Escrava Isaura.

She is best known for her roles in telenovelas, especially A Escrava Isaura.

WikiMatrix

Paxton tâm sự rằng đây là một vai diễn “rất khác biệt”.

Donovan said that was playing a “great role“.

WikiMatrix

Kristofer Hivju cũng xuất hiện với vai diễn Connor Rhodes, cánh tay phải của Cipher.

Kristofer Hivju appears as Connor Rhodes, Cipher’s enforcer and right-hand man.

WikiMatrix

Anh trở lại sân khấu Broadway với vai diễn Jose Merrick của The Elephant Man.

He then returned to the stage as Joseph Merrick in The Elephant Man.

WikiMatrix

Các vai diễn opera lừng danh của chị nhiều vô kể và rất đa dạng.

Her celebrated operatic roles are numerous and varied .

QED

Lúc đầu Amanda Seyfried đã được ấn định vai diễn Daisy Buchanan, vào tháng 10 năm 2010.

Reports linked Amanda Seyfried to the lead role of Daisy Buchanan, in October 2010.

WikiMatrix

Em được khán giả biết đến qua vai diễn trong bộ phim Hope (2013).

She is best known for playing the title character in Hope (2013).

WikiMatrix

Đây là vai diễn cuối cùng của Bauerfeld trước khi ông qua đời vào tháng 4 năm 2016.

This was Bauersfeld’s final film role before his death in April 2016.

WikiMatrix

Anh ta là lí do tớ không được nhận vai diễn quảng cáo cách đây vài năm.

He’s the reason I didn’t get that big commercial a couple of years ago.

OpenSubtitles2018. v3

Vai diễn nam tính của Wiley được lọc qua những tư thế quyền lực và tâm linh này.

Wiley’s portrayal of masculinity is filtered through these poses of power and spirituality.

WikiMatrix

Tôi đến để hỏi về vai diễn.

I came to ask for the part.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là vai diễn điện ảnh chủ chốt đầu tiên của ông sau 16 năm.

It was his first feature film role in 16 years.

WikiMatrix

Vai diễn điện ảnh đầu tiên của bà là một vai phụ trong Lovely to Look At.

Her first film role was a supporting role in Lovely to Look At.

WikiMatrix

Vai diễn này đang hủy hoại con.

This role is destroying you.

OpenSubtitles2018. v3