công ty điện lực trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Công ty điện lực quốc gia là Société nationale d’électricité (SNEL).

The national power company is Société nationale d’électricité (SNEL).

WikiMatrix

Đây là trụ sở của Công ty điện lực Pháp (Électricité de France – EDF).

The operator is the French company Électricité de France (EDF).

WikiMatrix

Năm 1929, công ty điện lực cướp đất của chúng tôi, cho ngập nước.

In 1929… power company stole our land, flooded us out.

OpenSubtitles2018. v3

Giám đốc công ty điện lực.

Director of Electrical Works.

OpenSubtitles2018. v3

Người bên công ty điện lực à?

Power-company guys?

OpenSubtitles2018. v3

Giám đốc công ty điện lực ở Sana’a.

Director of Electrical Works in Sana’a.

OpenSubtitles2018. v3

Cả 2 đều mặc đồng phục của công ty điện lực.

They’re both wearing electric company uniforms.

OpenSubtitles2018. v3

Chỉ có công ty điện lực báo cáo mất xe hôm tuần trước.

Only one utility yard reports vehicle thefts in the last week.

OpenSubtitles2018. v3

Simon làm việc cho Công ty điện lực quốc gia ở Anh quốc

Simon works for the national electricity company in the U.K.

ted2019

Một chiếc xe của công ty điện lực nếu đỗ ở đó sẽ không gây ra nghi ngờ gì.

An electric company van parked there wouldn’t draw any suspicion.

OpenSubtitles2018. v3

Khách hàng của chúng tôi, một công ty điện lực lớn ở Hà Lan, đã trải qua điều đó.

A large Dutch power company client experienced this.

Literature

Theo Công ty Điện lực Tōhoku, khoảng 4,4 triệu hộ gia đình ở vùng Đông Bắc Nhật Bản bị mất điện.

According to the Japanese trade ministry, around 4.4 million households served by Tōhoku Electric Power (TEP) in northeastern Japan were left without electricity.

WikiMatrix

Agus VI được điều hành bởi Tổng công ty Điện lực quốc gia và được ủy thác vào ngày 31 tháng 5 năm 1953.

Agus VI is operated by the National Power Corporation and was commissioned on May 31, 1953.

WikiMatrix

Năm 1998, bà gia nhập Công ty Điện lực Kenya (KenGen), với vai trò là một viên chức pháp lý cao cấp.

In 1998, she joined Kenya Electricity Generating Company (KenGen), as a senior legal officer.

WikiMatrix

Fukushima I là nhà máy hạt nhân được xây dựng và vận hành đầu tiên của Công ty Điện lực Tokyo (TEPCO).

Fukushima was the first nuclear plant to be designed, constructed and run in conjunction with General Electric and Tokyo Electric Power Company (TEPCO).

WikiMatrix

Năm 2012, ông trở thành thành viên của “Ủy ban giám sát cải cách hạt nhân” của Công ty Điện lực Tokyo (TEPCO).

In 2012, he became a member of The “Nuclear Reform Monitoring Committee” of Tokyo Electric Power Company (TEPCO).

WikiMatrix

Bởi vì nhiều công ty điện lực đã chậm trễ, nên việc mất điện từng địa phương là một mối đe dọa”.

Because many electric utilities have gotten a late start, localized power outages are a threat.”

jw2019

Vào thứ 4, Công ty Điện lực Tokyo đã hỏi vay 7 ngân hàng 25 tỷ đô nhằm sửa chữa những nhà máy điện bị hư hại .

On Wednesday, Tokyo Electric asked seven banks for $ 25 billion to repair the damaged power plants .

EVBNews

Anh biết đấy, cứ hai năm một lần, công ty điện lực Piedmont sẽ xin phép để đưa đường dây tải điện qua Gaffney.

You see, every couple of years the piedmont electric, they apply to bring power lines through Gaffney.

OpenSubtitles2018. v3

Ngay sau cơn bão, các công ty điện lực đã huy động khoảng 1.600 nhân lực để phục hồi những đường dây tải điện bị phá hủy.

Immediately following the typhoon, power companies deployed approximately 1,600 personnel to restore downed or interrupted transmission lines.

WikiMatrix

Những kẻ muốn Palmer chết đã mua chuộc một người ở công ty điện lực cắt điện khu vực lưới điện mà anh đang sử dụng.

The people that want Palmer dead bribed someone from the power company to shut down the electricity to the grid you’re hooked into.

OpenSubtitles2018. v3

Điều này là do nhà máy nhiệt điện đốt than của Công ty Điện lực Hokkaido tại Atsuma đã bị hư hại nặng nề trong trận động đất.

This was because the Hokkaido Electric Power Company’s coal-fired power plant in Atsuma was heavily damaged by fires that broke out during the earthquake.

WikiMatrix

Công ty Điện lực Tokyo (TEPCO), với khả năng cung cấp điện thông thường khoảng 40 GW điện, thông báo rằng hiện chỉ có thể phân phối khoảng 30 GW.

TEPCO, which normally provides approximately 40 GW of electricity, announced that it could only provide about 30 GW.

WikiMatrix

Bà đã làm việc như một nữ doanh nhân cho một công ty điện lực Haiti cũng như là một nhà thầu đường bộ trong sự nghiệp của mình.

She has worked as a businesswoman for a Haitian electrical utility as well as a road contractor during her career.

WikiMatrix

Công ty điện lực Tōhoku (TEP) hiện không thể cung cấp thêm điện cho vùng Kanto, vì các nhà máy điện của TEP cũng bị hư hại trong trận động đất.

Tōhoku Electric Power was not able to provide the Kanto region with additional power, because TEP’s power plants were also damaged in the earthquake.

WikiMatrix