‘cưng’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” cưng “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ cưng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ cưng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Cưng ơi, hồi chuông cảnh tỉnh của cưng đây.

Girl, you’re in the middle of your wake-up call .

2. Chào cưng.

Hello, baby .

3. Thôi mà cưng.

Baby, come on .

4. Cảm ơn cưng.

Thanks, babe .

5. Cưng à, thôi nào.

Baby, come on .

6. Nhéo tôi đi, cưng.

Pinch me, darling .

7. Bị gì vậy, cưng?

What’s the problem, baby ?

8. Đưa bút đây, cưng.

Your pen, dear .

9. Chúc phúc cho cưng

Godspeed .

10. Cưng rảnh không? Hở?

Are you không tính tiền ? / Hey ?

11. Thôi nào, bé cưng.

Come on, baby .

12. Đừng lo, cưng à.

Don’t worry sweety .

13. Cục cưng, bố đây.

Darling, it is your Dad here .

14. Quẹo gắt qua trái, cưng!

Hard left, baby !

15. Cưng thiệt xinh quá đi.

You ” re so pretty .

16. 6 tháng lận cưng à

Six months, baby .

17. Học trò cưng của mẹ.

Her favorite, you know ?

18. Sai nước cờ rồi cưng.

Wrong move, baby .

19. Lên dây cót đi cưng.

Muscle up, buttercup .

20. Đừng gọi tôi là ” cưng “.

Don’t call me ” baby ” .

21. Chuẩn bị học đi cưng.

You’re about to learn .

22. Đừng cáu kỉnh, em cưng.

Don’t fret, my dear .

23. Cứ cộc cằn đi cưng ơi.

Go ahead and get snippy, baby .

24. Ôi cưng ơi, dễ thấy quá.

Oh, sweetie, so obvious .

25. Không tới hàng chục đâu, cưng.

They’re not all tens, buddy.

26. * Cố để được học trò cưng .

* Trying to be teacher ‘ s pet .

27. Anh là Mù tạc, cưng à.

I’m Mustard, baby .

28. Không phải lúc này đâu cưng.

Not right now, honey .

29. Andrea, cưng à, tin bố đi.

Andrea, honey, Trust me .

30. Nó có nhiều cửa hàng thú cưng.

He owns several beauty salons .

31. Đồ ăn cho thú cưng đây ư?

I am a pet. Woah !

32. Là một ngày bánh xốp cưng à.

It is a muffin day, sweetheart .

33. Hãy sẵn sàng cuốn gói nhé cưng!

Get ready to roll, baby !

34. Nhưng cưng đã có hải mã rồi.

But you have a sea horse, my love .

35. Bọn em hù được anh rồi, cưng?

We got you, huh, honey ?

36. Thầy cô có những học trò cưng.

Teachers have favorites .

37. Ôi cục cưng ơi, có vậy chứ.

Oh, baby, now we’re talking .

38. Này, cục cưng, cẩn thận cái răng.

Ow, ow, sweetie, watch your teeth .

39. Chuyên gia chải lông thú cưng làm công việc vệ sinh và chải lông cho thú cưng, cùng nhiều dịch vụ khác.

Pet grooming professionals clean and groom pets, among other services .

40. Nhìn về bên máy chụp hình, em cưng.

Look over here at the camera, honey .

41. Va li này đang bốc khói đó cưng!

This case is smoking up, baby !

42. Siêu anh hùng hạ kép đó cưng ơi!

Superhero double play, baby !

43. Cục cưng… Con sẽ đi với bố, được chứ?

Sweetheart .. you gonna go with daddy alright .

44. Cưng này, con muốn ăn thêm bánh quế không?

Hey, honey, you, uh – – you want another waffle ?

45. Cưng ơi, em sẽ lấy trọn gói 90.

Honey, I’m gonna take the whole 90 .

46. Cưng à, đây không phải là trò chơi.

Oh, sweetheart, this is not a game .

47. Quy tắc đầu tiên của Luyện Ngục, cưng.

First rule of Purgatory, kid .

48. Quản lý khách sạn thú cưng ngoài thị trấn.

Runs the pet motel just outside of town there .

49. Lúc nào cưng cũng phải đạp phanh, đúng không?

Can’t just tap the brake, can you ?

50. Điểm dừng kế tiếp, ga đột nhập nào cưng.

Next stop, penetration station, baby .