‘cứu hoả’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” cứu hoả “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ cứu hoả, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ cứu hoả trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Chú cứu hoả nói thế.

The firemen said it .

2. Ai đó gọi cứu hoả đi!

Somebody call the fire department !

3. Tôi có thể dùng vòi nước cứu hoả.

I could use a little hose down .

4. Cần tôi gọi đội cứu hoả đến không?

Shall I alert the fire department ?

5. Anh ta trả lời, ” Tôi là lính cứu hoả. “

And he said, ” I’m a fireman. ”

6. Nó quá nhanh, Đội cứu hoả đến đây quá nhanh

It was too quick .

7. Nghe này, lính cứu hoả sẽ đến trong vòng 5 phút, nhé?

Look, the fire department will be here in five minutes, okay ?

8. Và đội cứu hoả sẽ đưa xuống đây cả nửa đạo quân.

And the firefight will bring down half the army .

9. Lực lượng cứu hoả gần đó đã có mặt sau vài phút.

Rescue teams arrived within minutes .

10. Ta đều không muốn lũ cớm hay cứu hoả đến quấy rầy, phải không?

Wouldn’t want any pesky policemen or firemen showing up, now would we ?

11. An toàn cứu hoả là vấn đề rất quan trọng trong thiết kế.

Fire safety was a critical design issue .

12. Anh ta nói, ” Nhưng tôi thực sự muốn làm một lính cứu hoả. “

( Laughter ) He said, ” But I wanted to be a fireman. ”

13. Chính quyền địa phương chủ yếu chịu trách nhiệm về cảnh sát và cứu hoả.

Local governments are primarily responsible for police and fire protection .

14. Cậu có biết giá của vũ nữ thoát y đóng vai cứu hoả gần đây là nhiêu không?

Have you checked the prices for firemen strippers recently ?

15. Năm 1736, Franklin lập ra Union Fire Company, công ty cứu hoả tự nguyện đầu tiên tại Mỹ.

In 1736, Franklin created the Union Fire Company, one of the first volunteer firefighting companies in America .

16. Cũng không phải chuyện về ai là con chó và ai là cột cứu hoả đêm nay.

It’s not so much about who’s the dog and who’s the fire hydrant tonight .

17. Loomis trở thành một người lính cứu hỏa tình nguyện trong sở cứu hoả của Akron năm 1869.

Loomis became a volunteer fireman in Akron’s fire department in 1869 .

18. Các xe cứu hoả và các đội cứu thương đã được triển khai đề phòng trước nhưng không cần dùng tới.

Fire trucks and ambulance crews were positioned on hand for the landing but were not needed .

19. Chặng dừng chân đầu tiên của Tổng thống Obama ở New York là trạm cứu hoả ở trung tâm Manhattan .

Mr Obama ‘ s first stop in Thành Phố New York was a fire station in midtown Manhattan .

20. Nhưng đó là việc tôi muốn làm, và ngay khi tốt nghiệp, tôi nộp đơn vào sở cứu hoả và được nhận.

But it’s what I wanted, and as soon as I left school, I applied to the fire service and I was accepted .

21. Cho đến năm 2013, lực lượng cứu hoả và cảnh sát Scotland dựa theo một hệ thống khu vực có từ năm 1975.

Until 2013, the Scottish fire brigades and police forces were based on a system of regions introduced in 1975 .

22. Nhân sự chính quyền có thể có một thư ký, thủ quỹ, các nhân viên cảnh sát, cứu hoả, y tế và phúc lợi.

Governmental employees may include a clerk, treasurer, police and fire officers, and health and welfare officers .

23. ” Từ bé cơ, thực ra nó cũng hơi rắc rối lúc tôi còn đi học, vì ở trường, ai cũng muốn làm lính cứu hoả cả. “

Actually, it was a problem for me at school, because at school, everybody wanted to be a fireman. ”

24. Ông nói với những người lính cứu hoả rằng : ” Chúng ta chắc chắn rằng những kẻ gây ra tội ác tày trời sẽ phải đền tội. “

He told firefighters : ” We are going to make sure that the perpetrators of that horrible act will see justice. ”

25. Hai phương tiện STTS với các pod cứu hoả luôn túc trực ở mọi thời điểm, với thời gian trễ tối đa 10 phút trước khi tiếp cận đoàn tàu đang cháy.

Two STTS ( Service Tunnel Transportation System ) vehicles with firefighting pods are on duty at all times, with a maximum delay of 10 minutes before they reach a burning train .

26. Trước đó ông đã nói với những người lính cứu hoả ở New York rằng : ” Khi chúng ta nói chúng ta sẽ không bao giờ quên, nghĩa là chúng ta sẽ làm điều đó. “

He earlier told New York firefighters : ” When we say we will never forget, we mean what we say. ”

27. 24 phương tiện STTS đã được sản xuất, và được sử dụng chủ yếu cho bảo dưỡng, nhưng cũng cho cả mục đích cứu hoả và trong các trường hợp khẩn cấp.

The 24 STTS vehicles are used mainly for maintenance but also for firefighting and in emergencies .

28. Mỗi toa có một hệ thống cứu hoả và phòng hoả, với các cảm biến ion hay bức xạ cực tím, khói và khí có thể gây ra khí tổng hợp có thể dẫn tới cháy.

Each wagon has a fire detection and extinguishing system, with sensing of ions or ultraviolet radiation, smoke and gases that can trigger halon gas to quench a fire .

29. Vụ nổ xảy ra ở khu công nghiệp Lunga Lunga của thành phố, cảnh sát và binh lính đã phong toả khu vực này khi lính cứu hoả vật lộn với các đám cháy dữ dội ở khu nhà ổ chuột xung quanh .

The blast took place in the city ‘ s Lunga Lunga industrial area, and police and troops cordoned off the area as firefighters battled fierce flames in the surrounding shanty town .