đâm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Lúc đầu, họ không tìm ra chiếc huy hiệu mà con bé mang… vì nó ngập quá sâu trong da thịt, do vết đâm lút vào.

At first they couldn’t find this class pin she was wearing because it was embedded so deep, from the stabbing.

OpenSubtitles2018. v3

Có vẻ như một con rồng của Daenerys… đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen.

Apparently, one of Daenerys’s dragons was wounded by spears in the fighting pits of Meereen.

OpenSubtitles2018. v3

* Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn.

* The Messiah’s suffering culminated in his being pierced, crushed, and wounded —strong words that denote a violent and painful death.

jw2019

Thương đâm xuyên qua ngực.

Lance right through the chest.

OpenSubtitles2018. v3

Thi thể của ngài bị đâm

His body pierced after his death

jw2019

Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không.

So there’s a wall of ice a couple thousand feet deep going down to bedrock if the glacier’s grounded on bedrock, and floating if it isn’t .

ted2019

Không, ông đâm tôi thì có!

No, you cut me, man!

OpenSubtitles2018. v3

Kinh Thánh nhắc chúng ta: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”.

The Bible reminds us: “There exists the one speaking thoughtlessly as with the stabs of a sword, but the tongue of the wise ones is a healing.”

jw2019

Tuy nhiên, một chiếc Kamikaze thứ hai vẫn đâm trúng tàu khu trục Haraden (DD-585).

On 13 December, a Japanese suicide plane crashed into Haraden (DD-585).

WikiMatrix

Hắn đã đâm vào tim mẹ cháu và khiến bố cháu vào tù vì tội giết mẹ.

This man stabbed my mother through the heart and sent my father to prison for it.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy, từ ví dụ này chúng ta có thể thấy, chìa khóa để có một cuộc hẹn dạ tiệc khiêu vũ đó là đâm sầm vào một ai đó và làm rơi sách khỏi tay người đó.

So as we can see from this example, the key to getting a date for the dance is to collide with someone and knock the books out of their hands .

QED

Tờ New York Post có tường thuật như sau: “Một người đàn ông dùng dao đâm một người đàn bà 29 tuổi đang mang thai, làm chết đứa con trong bào thai của bà, nhưng không bị truy tố về tội giết người khi y bị bắt.”

In the Paris weekly Jeune Afrique history professor Ibrahima Baba Kaké of Guinea tells why so many Africans turn away from the churches of Christendom .

jw2019

Cô biết không, tôi đã rất lo lắng trước đám cưới của mình đến nỗi đâm vào tường và bị thâm tím cả mắt.

You know, I was so nervous before my wedding that I ran into a wall and got a black eye.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi muốn nói về bất cứ điều gì mà không phải việc một con quỷ đang đâm kim vào đầu của em trai tôi.

I want to talk about anything that’s not a demon sticking needles into my brother’s brain.

OpenSubtitles2018. v3

Không thể ngăn mình lại, cô đâm đầu xuống làn sương mờ của dục vọng và khao khát.

Unable to stop herself, she fell headfirst into a haze of lust and longing.

Literature

nó có thể vô tình đâm toạc động mạch chủ của cháu.

If you move, she could slip and slice your jugular vein on accident.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy còn cô gái chúng ta đâm phải thì sao?

What about the girl we hit?

OpenSubtitles2018. v3

Sau khi lượn một hồi nhờ ba máy phản lực, mỗi máy hoạt động mười giây, nó đâm xuống mục tiêu.

After gliding for a while with the aid of three rockets, each lasting for ten seconds, it plunged into the target.

jw2019

Vết đâm sau khi chết cũng được tìm thấy. ”

Post-Mortem stab wounds were also discovered. “

OpenSubtitles2018. v3

Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16.

Or do you tend to concentrate on the negative areas of a person’s personality, much like a traveler who lets his enjoyment of a beautiful scene be spoiled by a bit of litter left by some inconsiderate visitor ? — Compare Ecclesiastes 7 : 16 .

jw2019

Mười bảy tháng sau đó, Byakuya và một số Shinigami cao cấp xuất hiện trước Ichigo trong thế giới con người sau khi anh bị cướp Fullbring và bị đâm bởi Rukia.

Seventeen months later, Byakuya and several other high-ranking Soul Reapers appear before Ichigo in the Human world after Ichigo is robbed of his Fullbring .

WikiMatrix

Sợ bị dao đâm trúng ấy à?

Of getting stabbed by an airborne knife?

OpenSubtitles2018. v3

Vào ngày 11 tháng 1, nó xoay mọi khẩu súng của nó vào một máy bay tấn công cảm tử kamikaze Nhật Bản, nhưng không ngăn được nó đâm bổ vào ống khói số hai của mình, làm hỏng động cơ, khiến 38 người thiệt mạng và 49 người khác bị thương.

On 11 January she trained all her guns on a Japanese kamikaze which eventually crashed into Belknap’s number two stack, crippling her engines, killing 38 and wounding 49.

WikiMatrix

Điều này làm ứng nghiệm câu Kinh Thánh khác: “Họ sẽ nhìn lên đấng họ đã đâm”.—Xa-cha-ri 12:10.

(John 19:34) This fulfills another scripture: “They will look to the one whom they pierced.” —Zechariah 12:10.

jw2019

Trong năm 1808, hai người đàn ông Pháp đã chiến đấu trong những khinh khí cầu bay qua khắp Paris, mỗi người cố gắng bắn và đâm khinh khí cầu của người còn lại.

In 1808, two Frenchmen are said to have fought in balloons over Paris, each attempting to shoot and puncture the other’s balloon.

WikiMatrix