đất sét in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Phấn, đất sét phấn.

Chalk, chalky clay.

OpenSubtitles2018. v3

Vào năm 1908, trên đảo Crete, các nhà khảo cổ học tìm ra một cái đĩa đất sét.

In 1908, on the island of Crete, archaeologists discovered a clay disc.

ted2019

Đất sét có phàn nàn về cách nó được dùng đến không?

Does the clay complain about the use to which it is put?

jw2019

Sau khi đã thao diễn, ông hỏi có ai trong số họ muốn thử nắn đất sét không.

After his demonstration, he asked them if any of them would like to give it a try .

LDS

Các em thấy vết đất sét trên gót chân chị kia đó.

You notice the clay on the soles of her feet.

ted2019

Mỗi năm họ cứ bồi thêm đất sét.

Once a year they paint the adobe .

QED

Hình minh họa phòng lưu trữ những bảng chữ bằng đất sét

Artist’s rendering of clay tablets kept in the archive room

jw2019

Hơn 99% các văn bản chữ hình nêm đã tìm thấy đều được viết trên những bảng đất sét.

More than 99 percent of cuneiform texts that have been found were written on clay tablets.

jw2019

Khi ẩm, đất sét mềm và dễ nắn, cũng như giữ được những dấu in trên đó.

When moist, clay is soft and pliable, and it will maintain the impressions made on it.

jw2019

nó va vào bức tượng, trúng vào bàn chân bằng sắt và đất sét và đập vỡ chúng.

It struck the statue on its feet of iron and clay and smashed them.

OpenSubtitles2018. v3

Con là đất sét.

I am the clay.

LDS

Và ổng mặc bộ đồ trùm kín và hút một cái tẩu bằng đất sét.

And he wore overalls and he smoked a clay pipe.

OpenSubtitles2018. v3

Solid Muldoon được làm bằng đất sét, xương đất, thịt, bụi đá và thạch cao .

The Solid Muldoon was made of clay, ground bones, meat, rock dust, and plaster.

WikiMatrix

Tích trữ quần áo quý giá như đất sét,

And stores up fine clothing like the clay,

jw2019

Đất sét không được tranh cãi với Thợ Gốm (9-13)

The clay not to contend with the Potter (9-13)

jw2019

Naem mo ở miền bắc Thái Lan có thể được lên men trong nồi đất sét.

Naem mo in northern Thailand may be fermented in a clay pot.

WikiMatrix

Đất quá cứng, khô, và đầy đất sét làm cho rất khó đào.

The soil was hard, dry, and full of clay, making digging very difficult.

LDS

Đa-ni-ên 2:41 gọi hỗn hợp sắt và đất sét là “một nước”, chứ không phải nhiều nước.

Daniel 2:41 describes the mixture of iron and clay as one “kingdom,” not many.

jw2019

Ban đầu, ông nghiên cứu chủ yếu về đất sét.

He first planned to study forestry.

WikiMatrix

Anh biết loại đất sét và sỏi trong khu trại này không?

You know the kind of clay and gravel we got here in the compound?

OpenSubtitles2018. v3

Bentonit là một đất sét phyllosilicat nhôm hút nước, bao gồm chủ yếu là montmorillonit.

Bentonite is an absorbent aluminium phyllosilicate generally impure clay consisting mostly of montmorillonite.

WikiMatrix

Ô đất sét.

Oh adobe .

QED

Thợ gốm mà bị xem như đất sét sao?

Should the potter be regarded the same as the clay?

jw2019

Tôi định làm phòng nặn đất sét, nên tôi cần đường nước ra sau đó.

I will go out with Clay, so I need access to running water.

OpenSubtitles2018. v3