dạy học trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Good luck, Ciel-sensei Ciel đóng vai Ciel-sensei, dạy học cho dàn nhân vật còn lại.

Good luck, Ciel-sensei Ciel teaches the rest of the cast in her role as Ciel-sensei from Tsukihime.

WikiMatrix

Rồi sau đó bố tôi trở nên yêu nghề dạy học.

But then he fell in love with teaching.

OpenSubtitles2018. v3

Anh ta đã dạy học hơn 20 năm.

He’s been teaching for 20 years.

tatoeba

Rất vui có thầy dạy học ở đây, Neil.

Great having you on the staff, Neil.

OpenSubtitles2018. v3

Mở những trung tâm dạy học cho phụ nữ

We opened women’s learning center.

ted2019

Anh không muốn dạy học sao?

You wouldn’t want to teach?

OpenSubtitles2018. v3

Và tôi bắt đầu dạy học ở đó.

And I began teaching there.

ted2019

Đó là một cây bút dạy học thần kỳ.

That’s an educated pencil.

OpenSubtitles2018. v3

Vài năm trước, cô ấy chuyển đến thị trấn để đảm nhận việc dạy học.

Uh, she moved to town a couple years ago to take over the schoolmarm job.

OpenSubtitles2018. v3

Em biết chị ghét dạy học mà.

You know I hated teaching.

OpenSubtitles2018. v3

Seymore dạy học ở một trường công.

Seymore was a public-school teacher.

jw2019

Trên hết, chúng ta nên dạy học viên đều đặn cầu nguyện từ đáy lòng.

Above all, we should teach him to pray regularly and from the heart.

jw2019

Khả năng dạy học của trẻ em thật đáng ngạc nhiên.

It’s amazing how much children can teach.

ted2019

Gia đình Farnsworths có lòng rộng lượng cho con ở đây trong lúc con dạy học.

The Farnsworths have been so generous to let me stay here while I teach.

OpenSubtitles2018. v3

Cô đeo nói khi dạy học sao?

You wear it when you teach?

OpenSubtitles2018. v3

Taio Rocha dựng các vở nhạc kịch như là cách dạy học.

Taio Rocha uses making soap as a technology of learning.

ted2019

Con đã tưởng nó sẽ đi dạy học.

You thought he was gonna teach school.

OpenSubtitles2018. v3

Cô chỉ thấy ông Brewster vỏn vẹn một lần khi ông ta tới mướn cô dạy học.

Brewster only once, when he came to hire her to teach the school.

Literature

Vấn đề là tôi làm nghề dạy học, công việc này chiếm hết thì giờ của tôi”.

The problem is that I am a teacher, and giving lessons takes up all my time.”

jw2019

tôi dạy học cho con ông ấy.

I was tutor to his children.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng nó thực sự diễn ra qua việc dạy học.

But it was really through teaching.

QED

Bởi vậy El Sisterma ở Venezuela sử dụng đàn dương cầm như một thiết bị dạy học.

So El Sistema in Venezuela uses a violin as a technology of learning.

ted2019

Tôi yêu việc dạy học

I ran across other things .

QED

Nhưng dạy học là một nghề nghiệp sáng tạo.

But teaching is a creative profession.

ted2019

Laura nói: – Dù sao, cô ấy cũng biết cách dạy học.

“””Anyway, she knows how to teach.”

Literature