dây trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?

7, 8. (a) What evidence is there that God’s people have ‘lengthened their tent cords’?

jw2019

Nếu bạn không đi theo dây, bạn sẽ té xuống từ độ cao 5.000 feet (1.524m).

A fall here, if you weren’t roped in, would be 5,000 feet down.

ted2019

Đường dây này bị nghe lén.

This line is tapped, so I must be brief.

OpenSubtitles2018. v3

Năm 1642, Musashi chịu một loạt cơn đau dây thần kinh, báo trước cho sự đau ốm của mình trong tương lai.

In 1642, Musashi suffered attacks of neuralgia, foreshadowing his future ill-health.

WikiMatrix

Ngoài ra, mỗi ghi chú trong một hợp âm có thể được phát riêng, hoặc tắt tiếng bằng cách giữ phía bên trái của dây.

Also, each note in a chord can be played separately, or muted by holding the left side of the string.

WikiMatrix

Bà thường xuyên thăm viếng những khu vực bị phóng xạ và những nơi bị ảnh hưởng của “dây chuyền cung cấp hạt nhân” (nuclear supply chain), trong đó có các nơi khai thác mỏ urani ở vùng đất dân thổ cư tại Hoa Kỳ, khu vực Nơi thử hạt nhân Nevada, và Khu vực Hanford bị ô nhiễm.

Furitsu regularly visits areas affected by the radiation and other impacts of the “nuclear supply chain“, including uranium mining sites in native people’s land in the United States, the downwind area of the Nevada Test Site, and the polluted Hanford Site.

WikiMatrix

Những trường hợp này thường thấy trong guitar điện và guitar điện bass trong dòng nhạc Rock hiện đại, theo đó một hay nhiều dây thường được chỉnh thấp hơn so với Cao độ chuẩn(concert pitch).

Common examples include the electric guitar and electric bass in contemporary heavy metal music, whereby one or more strings are often tuned lower than concert pitch.

WikiMatrix

Món đồ chơi dây cót bị hỏng!

A broken windup toy.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng được tạo ra bởi các cơ tubospongiosus và pubococcygeus dưới sự kiểm soát của một phản xạ cột sống ở cấp độ của các dây thần kinh cột sống S2-4 thông qua dây thần kinh pudendal.

They are generated by the bulbospongiosus and pubococcygeus muscles under the control of a spinal reflex at the level of the spinal nerves S2–4 via the pudendal nerve.

WikiMatrix

Khí thải của nó khiến cho các thùng nhiên liệu đẩy thứ ba của Blok I bị quá nóng và nổ tung, giết chết một người trên mặt đất và làm hư hại Soyuz và các giai đoạn cốt lõi / dây đeo khiến nó không thể sửa chữa được nữa.

Its exhaust caused the Blok I third stage propellant tanks to overheat and explode, killing one person on the ground and damaging the Soyuz and core stage/strap-ons beyond repair.

WikiMatrix

Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ.

And we re- inflated all of the balloons, put them up on a string, and hung them up there among the prayer flags.

QED

Nó thích trên dây xích, anh ta đi ngay trong xe; nó thích đi xe hơi “.

He walks on a leash, he goes right in the car; he loves car rides”.

WikiMatrix

Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.

Vines and Figs and Pomegranates” After leading his people in the wilderness for 40 years, Moses set an enticing prospect before them —that of eating the fruitage of the Promised Land.

jw2019

Một chiếc thang dây.

Oh, a rope ladder.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng được nâng cấp với động cơ 525 hp Packard 2A-1500, và có một móc ở dưới trục xe, sử dụng để hướng máy bay quan những dây cáp trên sàn tàu.

They were upgraded to 525 hp Packard 2A-1500 engines, and sported a row of hooks on the bottom of the axle, used to guide the plane via cables on the deck.

WikiMatrix

Rủi thay, một số tín hữu của Giáo Hội chúng ta đánh giá quá thấp nhu cầu của đường dây cá nhân trực tiếp này.

Unfortunately, some members of our church underestimate the need for this direct, personal line.

LDS

Mỗi máy IMP có thể hỗ trợ được bốn máy chủ (hosts) và đồng thời có thể truyền thông với tới sáu máy IMP khác ở xa, thông qua các đường dây thuê bao.

Each IMP could support up to four local hosts, and could communicate with up to six remote IMPs via early Digital Signal 0 leased telephone lines.

WikiMatrix

Giữ Huntington không dây vào rắc rối.

Keep Huntington out of trouble.

OpenSubtitles2018. v3

Dây đó làm gì thế?

What’s with the wire?

OpenSubtitles2018. v3

Làm sao Giô-na có thể xem trọng một dây dưa hơn mạng sống của 120.000 người và vật nuôi của họ?

How could Jonah place more value on a single plant than he did on the lives of 120,000 humans, in addition to all their livestock?

jw2019

Lệnh tĩnh mà tôi nghe thấy có Vẻ giống như đặc Vụ Porter đã tắt dây nói của mình.

The static I heard sounded a lot more like Agent Porter simply turned off his wire.

OpenSubtitles2018. v3

Nhiều bong bóng, dây.

More balloons, more string.

OpenSubtitles2018. v3

Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió.

At daybreak, the sailors cut away the anchors, unlashed the oars, and hoisted the foresail to the wind.

jw2019

Cắt dây đi!

Cut the rope!

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”.

However, the Greek word for “camel” rather than the one for “rope” appears at Matthew 19:24 in the oldest extant Greek manuscripts of Matthew’s Gospel (the Sinaitic, the Vatican No. 1209, and the Alexandrine).

jw2019