hàng dệt may trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

À, tôi rất thích mua vải và hàng dệt may cho cô.

Well, I’ve loved buying fabrics and textiles for you.

OpenSubtitles2018. v3

Trung tâm dệt tự doanh OckPopTok và phòng trưng bày hàng dệt may đặt tại Luang Prabang.

The self-financed OckPopTok weaving centre and textile gallery is based in Luang Prabang.

WikiMatrix

Vào giữa những năm 1950, Prati đã từ bỏ bức tranh ủng hộ thiết kế đồ họa, đồ trang sức và hàng dệt may.

In the mid-1950s, Prati abandoned painting in favor of graphic design, jewelry and textiles.

WikiMatrix

Về kinh tế và thương mại, Bam chiếm một vị trí rất quan trọng trong khu vực và nổi tiếng với hàng dệt may.

Economically and commercially, Bam occupied a very important place in the region and was famed for its textiles and clothes.

WikiMatrix

Sau khi ông của bà qua đời khi còn nhỏ, bà của bà đã nuôi gia đình thông qua việc sản xuất và bán hàng dệt may.

After her grandfather passed away at an early age, her grandmother supported the family through making and selling textiles.

WikiMatrix

Điều này cho phép hàng dệt may có nhãn hiệu “Chế tạo tại Hoa Kỳ” mà không tuân theo hết những luật lệ lao động của Hoa Kỳ.

That allowed garments to be labeled “Made in USA” without having to comply with all U.S. labor laws.

WikiMatrix

Phần lớn chúng ta vẫn biết rằng những vật liệu truyền thống như giấy và hàng dệt may được làm từ gì và chúng được sản xuất ra sao.

For the most part, we still know what traditional materials like paper and textiles are made of and how they are produced .

ted2019

Khoảng 70% sản lượng vải lanh vào những năm 1990 là dùng hàng dệt may, trong khi vào những năm 1970 chỉ có khoảng 5% được sử dụng cho các loại vải thời trang.

Approximately 70% of linen production in the 1990s was for apparel textiles, whereas in the 1970s only about 5% was used for fashion fabrics.

WikiMatrix

Ngày nay chỉ còn một thiểu số được sử dụng cho sản xuất thực tế và nhà máy cuối cùng ngừng sản xuất hàng dệt may là của Lawrence vào năm 2009.

Today only a minority remain in use for actual manufacturing, and the last mill to stop producing textiles was Lawrence’s in 2009.

WikiMatrix

Đồng thời trong cương vị Giám đốc điều hành Ban Xuất khẩu hàng dệt may, Arroyo chứng kiến tốc độ tăng trưởng cao của công nghiệp dệt may trong thập niên 1980.

In her concurrent position as Executive Director of the Garments and Textile Export Board, Arroyo oversaw the rapid growth of the garment industry in the late 1980s.

WikiMatrix

Các mặt hàng xuất khẩu chính của Peru là đồng, vàng, thiếc, hàng dệt may, và bột cá; Các đối tác mậu dịch chính của Peru là Hoa Kỳ, Trung Quốc, Brasil và Chile.

Peru’s main exports are copper, gold, zinc, textiles, and fish meal; its major trade partners are the United States, China, Brazil, and Chile.

WikiMatrix

Schaleighff đã viết về Thời kỳ Herrera, người Muisca và sản xuất muối của họ ở Dãy núi phía đông của Andes Colombia và về hàng dệt may ở các vùng khác nhau của đất nước.

Schrimpff has written about the Herrera Period, the Muisca people and their salt production in the Eastern Ranges of the Colombian Andes and about textiles in different parts of the country.

WikiMatrix

Các mặt hàng xuất khẩu hàng đầu của Israel là máy móc và thiết bị, phần mềm, kim cương chế tác, nông sản, hoá chất, hàng dệt may; năm 2016, Israeli xuất khẩu trị giá 51,61 tỉ USD.

Leading exports include machinery and equipment, software, cut diamonds, agricultural products, chemicals, and textiles and apparel; in 2017, Israeli exports reached $60.6 billion.

WikiMatrix

2 ^ Vải phong phú của châu Âu: Tiêu thụ, thương mại hóa và sản xuất hàng dệt may xa xỉ ở Ý, các quốc gia thấp và vùng lãnh thổ lân cận (Thế kỷ mười bốn mười sáu.)

2 Europe’s Rich Fabric: The Consumption, Commercialisation, and Production of Luxury Textiles in Italy, the Low Countries and Neighbouring Territories (Fourteenth-Sixteenth Centuries.) pp. 24–25.

WikiMatrix

Họa tiết công trống phổ biến trên kiến trúc đền thờ ở Ấn Độ, tiền đồng cổ, hàng dệt may và tiếp tục được sử dụng trong nhiều mặt hàng hiện đại thuộc nghệ thuật và tiện ích.

Peacock motifs are widespread in Indian temple architecture, old coinage, textiles and continue to be used in many modern items of art and utility.

WikiMatrix

Bắt đầu từ cuối những năm 1990, Daegu đã tích cực nỗ lực để thúc đẩy ngành công nghiệp thời trang của mình dựa trên các ngành công nghiệp sản xuất hàng dệt may thuộc “Thành phố thời trang”.

Beginning in the late 1990s, Daegu has been actively making efforts to promote its fashion industry based on its textile and clothing manufacturing industries under the ‘Daegu: Fashion City’.

WikiMatrix

Mỗi cửa hàng từ thiện tiết kiệm trung bình 40 tấn hàng dệt may mỗi năm, bằng cách bán chúng trong cửa hàng, hoặc chuyển chúng cho các thương nhân dệt may này để tái chế hoặc tái sử dụng.

Each charity shop saves an average of 40 tonnes of textiles every year, by selling them in the shop, or passing them on to these textile merchants for recycling or reuse.

WikiMatrix

Trong suốt thế kỷ thứ mười lăm gia đình Medici đã được yêu cầu để mở các ngân hàng tại các địa điểm nước ngoài để trao đổi tiền tệ để hành động cho các nhà buôn hàng dệt may.

During the 15th century, the Medici family were required to open banks at foreign locations in order to exchange currencies to act on behalf of textile merchants.

WikiMatrix

Thuật ngữ thương nhân phần lớn lỗi thời cũng mô tả một doanh nhân kinh doanh hàng dệt may, và ban đầu là một thợ may giữ và bán nguyên liệu cho các sản phẩm may mặc mà anh ta làm ra.

The largely obsolete term merchant taylor also describes a business person who trades in textiles, and initially a tailor who keeps and sells materials for the garments which he makes.

WikiMatrix

Các nước xuất khẩu thực phẩm và đồ uống chính đến tỉnh Amur là Trung Quốc, Kazakshtan, Uzbekistan và Philippines; hàng dệt may và giày dép đến từ Trung Quốc; còn máy móc và thiết bị đến từ Ukraina và Nhật Bản.

Main foreign imports are food and beverages from China, Kazakshtan, Uzbekistan and Philippines; textiles and footwear from China; and machinery and equipment from Ukraine and Japan.

WikiMatrix

Chủ yếu sống trong các khu phố riêng của họ ở Buenos Aires, nhiều người hiện đang sở hữu các doanh nghiệp của riêng họ với quy mô khác nhau – chủ yếu là hàng dệt may, bán lẻ tạp hóa và nhà hàng kiểu tự chọn.

Primarily living in their own neighbourhoods in Buenos Aires, many currently own their own businesses of varying sizes – largely textiles, grocery retailing and buffet-style restaurants.

WikiMatrix

Quy trình đó bắt đầu bằng việc tự tay chọn hàng dệt may Guatemala cổ điển từ nhà cung cấp tin cậy ở Antigua, sau đó vải dệt đưa trở lại xưởng, được khâu và may hết sức tỉ mỉ hòng đáp ứng mọi thông số kỹ thuật của Isabella.”

It starts with hand-picking vintage, authentic Guatemalan textiles from her trusted supplier in Antigua which are then taken back to her atelier and worked on by a seamstress and an embroidery expert, all according to Isabella’s specifications.”

WikiMatrix

Sự gia tăng liên tục của ngành xuất khẩu đang bị đe dọa bởi việc loại bỏ các ưu đãi thương mại đối với hàng dệt may, việc gia nhập các ưu đãi tương tự của các nước Đông Á, và loại bỏ giá ưu đãi đối với đường sang thị trường EU.

The continued vibrancy of the export sector is threatened by the removal of trade preferences for textiles, the accession to similar preferences for East Asian countries, and the phasing out of preferential prices for sugar to the EU market.

WikiMatrix

Để chống lại vấn đề này, thỏi vàng được gửi đến Ấn Độ để kinh doanh hàng dệt may, một phần lớn sau đó đã được buôn bán cho các gia vị khác ở các điểm thương mại khác, sau đó được buôn bán cùng với hàng dệt còn lại ở London.

To counter this problem, bullion was sent to India to trade for the textiles, a major portion of which were subsequently traded for spices in other trade posts, which then were traded along with the remaining textiles in London.

WikiMatrix