đi bộ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác.

No, Dr. and Mrs. Cullen yank them out for, like, hiking and camping and stuff.

OpenSubtitles2018. v3

yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2.

Request permission to move to crash site number two on foot.

OpenSubtitles2018. v3

Ray hay đi bộ, như tôi, dù nhà ở cuối khu phố nằm quanh trường học.

Ray was a walker, like me, living at the far end of our development, which surrounded the school.

Literature

Hôm qua tôi đã đi bộ. ”

Yesterday I walked. “

QED

Tôi phải đi bộ.

I have to walk away.

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, đi bộ 3.000 bước 5 lần một tuần cũng có tác dụng .

However, doing 3,000 steps five times a week can also work .

EVBNews

Vào “canh tư”, Chúa Giê-su đã đi bộ trên mặt biển Ga-li-lê. —Ma-thi-ơ 14:23- 26.

It was during “the fourth watch period of the night” that Jesus walked on the water of the Sea of Galilee. —Matthew 14:23-26.

jw2019

Và tôi xách máy ảnh, đi bộ xuyên các hẻm núi.

And I grabbed my camera, and I walked through the canyons.

ted2019

Mỗi khi ra cửa hàng, nhà thờ hay nhà bạn, họ lại có nhiều cuộc đi bộ.

Every trip to the store, or to church or to a friend’s house occasions a walk.

ted2019

Chúng cũng thích đi bộ nhanh và chơi bóng.

They also enjoy brisk walks and playing ball.

WikiMatrix

Đi bộ của mình!

Walk by yourself!

QED

Trừ khi cô thích đi bộ sáu dặm hơn.

Unless you’d rather walk six miles.

OpenSubtitles2018. v3

Họ đi bộ, đi ngựa và đi xe.

They came on foot, by horse, and by truck.

jw2019

Có nhiều con đường đi bộ trong công viên nhưng không có nước.

There are a number of walk trails within the park but no water is available.

WikiMatrix

Chúng dành trung bình hai giờ mỗi ngày để đi bộ và 50 phút để ăn.

They spend an average of two hours a day walking and 50 minutes eating.

WikiMatrix

Lát nữa sẽ có vài người đi bộ qua đây.

There’ll probably be quite a few walkers along here later.

OpenSubtitles2018. v3

Ba người có thể ở lại với lũ quỷ xứ này mà tự đi bộ về.

You three stay out here with the devil’s rejects, have your own little altamont.

OpenSubtitles2018. v3

Cô ấy đã không đi đường dành cho người đi bộ

She didn’t use the pedestrian crossing.

OpenSubtitles2018. v3

Hotch hình như nghĩ hắn đi bộ.

Well, Hotch seems to think he was on foot.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng một lần tôi ở Oakland đi bộ dọc đường Broadway, và đi tới một góc đường.

But one time I was in Oakland walking along Broadway, and came to a corner.

ted2019

Đã thấy hắn đi bộ dưới đường.

I saw him walking off down the street.

OpenSubtitles2018. v3

Người ấy đặc biệt mong muốn đi bộ ngang qua nhà người hàng xóm.

He particularly looked forward to walking past his neighbor’s house.

LDS

Đi bộ—Một phương thuốc hay

Walking Is Good Medicine

jw2019

Từ đó mất 1 km (30 phút) đi bộ đến núi Naka Tottabetsu.

From there it is a 1 km (30 minute) walk to Mount Naka Tottabetsu.

WikiMatrix

(b) đi bộ rao giảng ở khu dân cư hoặc ở khu vực nông thôn?

(b) we are walking from house to house in residential territory or driving from house to house in rural territory?

jw2019