thịnh vượng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Vì hòa bình và thịnh vượng dưới triều đại heo trị.

To peace and plenty under pig rule.

OpenSubtitles2018. v3

Sự thịnh vượng của Vương quốc Bosporos đã dựa trên xuất khẩu lúa mì, cá và nô lệ.

The prosperity of the Bosporan Kingdom was based on the export of wheat, fish and slaves.

WikiMatrix

Dưới thời Nectanebo II, Ai Cập đã thịnh vượng.

Under Nectanebo II, Egypt prospered.

WikiMatrix

Một ngôi làng thịnh vượng khi đàn bà được hạnh phúc.

A good town has happy women.

OpenSubtitles2018. v3

Kỹ nghệ dệt thịnh vượng ở đó sản xuất vải lông dê dùng làm lều.

From its thriving textile industry came goat-hair cloth from which tents were made.

jw2019

Từ một thuộc địa đày tội nhân thành một thành phố thịnh vượng

From Penal Colony to Thriving City

jw2019

Con trai Tom Turner của tôi nói đó là một nơi thịnh vượng.

My son, Tom Turner, said it was a thriving place.

OpenSubtitles2018. v3

Thịnh vượng bất kể nạn đói kém về thiêng liêng

Prosperity Despite Spiritual Famine

jw2019

Nhiều năm dưới triều đại Sa-lô-môn, nước được thái bình và thịnh vượng (1 Các Vua 4:20-25).

For years Solomon’s reign was marked by peace and abundance.

jw2019

Thịnh vượng chung là một thuật ngữ có nghĩa chỉ một cộng đồng chính trị.

Commonwealth is a term meaning a political community.

WikiMatrix

Ước vọng một Việt Nam hiện đại và thịnh vượng không đòi hỏi nhiều hơn thế.

Vietnam’s aspirations for modernity and prosperity demand nothing less.

worldbank.org

Chậm là thịnh vượng làm những gì mọi người?

Slowly is prosperous is do what people?

QED

Con số 8 mang ý nghĩa thịnh vượng và tự tin trong truyền thống văn hoá Trung Hoa.

The number 8 is associated with prosperity and confidence in Chinese culture.

WikiMatrix

Lúc đó đang có hòa bình và thịnh vượng.

There was peace and prosperity.

jw2019

Tại mốc dặm 75, I-81 rời tiểu bnag Tennessee và vào thịnh vượng chung Virginia.

At mile marker 75, I-81 leaves Tennessee and enters Virginia.

WikiMatrix

Những người đã nghe theo thì được sống lâu và thịnh vượng.

Those who heeded them enjoyed long life and prosperity.

jw2019

Việc trồng nho đã dẫn tới thịnh vượng khoảng năm 1600.

The cultivation of wine led to a spread of wealth around 1600.

WikiMatrix

(Các em có thể muốn đánh dấu cụm từ “được thịnh vượng dần dần” trong Mô Si A 21:16).

(You may want to mark the phrase “prosper by degrees” in Mosiah 21:16.)

LDS

Tất cả chúng thịnh vượng nhờ mặt trời nhiệt đới.

They all thrive in the tropical sun.

OpenSubtitles2018. v3

Chúc an khang và thịnh vượng.

Get rich and be happy.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là sự thịnh vượng, sự tiết kiệm thời gian trong việc đáp ứng nhu cầu của bạn.

That is prosperity, the saving of time in satisfying your needs.

ted2019

Buồn thay, sự thịnh vượng không phải là lý do duy nhất khiến con người quên Thượng Đế.

Sadly, prosperity is not the only reason people forget God.

LDS

Đây là nguồn cung cấp cuối cùng cho tương lai thịnh vượng của chúng ta.

It’s the last resource for our nation’s prosperous future.

OpenSubtitles2018. v3

4 Ngoài sự thịnh vượng vật chất, Kinh-thánh còn nói đến sự thịnh vượng thiêng liêng.

4 In addition to material prosperity, the Bible speaks of spiritual prosperity.

jw2019

MỘT VỊ VUA KHÔN NGOAN MANG LẠI AN KHANG THỊNH VƯỢNG

A WISE KING PROMOTES PEACE AND PROSPERITY

jw2019