điện thoại bàn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tôi đã cố gọi cả điện thoại bàn lẫn di động.

I tried calling .

OpenSubtitles2018. v3

Ta sẽ có tên và địa chỉ, nếu hắn gọi từ điện thoại bàn.

We’ll get a name And location If he’s calling From a land line.

OpenSubtitles2018. v3

Wow, tôi nghĩ rằng tôi là người duy nhất vẫn còn những sử dụng điện thoại bàn.

I thought I was the only one who still had a hard line.

OpenSubtitles2018. v3

Anh có điện thoại bàn?

You have a home phone ?

QED

Tôi có số điện thoại bàn của cô rồi đúng ko?

I’ve got your home number, right?

OpenSubtitles2018. v3

À, ít nhất thì cũng có điện thoại bàn đấy.

Oh, I see you have a telephone, at least.

OpenSubtitles2018. v3

Mày cũng không trả lời điện thoại bàn, nên…

And you didn’t answer your home line, so…

OpenSubtitles2018. v3

Điện thoại bàn bị cắt, tín hiệu di động bị gây nhiễu,

Landline’s cut, cell signal’s jammed.

OpenSubtitles2018. v3

Không, Điện thoại bàn.

No, home.

OpenSubtitles2018. v3

Nokia Asha 303 là một điện thoại bàn phím QWERTY hỗ trợ bởi hệ điều hành Symbian Series 40 của Nokia.

The Nokia Asha 303 is a QWERTY messenger phone powered by Nokia’s Series 40 operating system.

WikiMatrix

Thời gian chờ trung bình để nhận một cuộc điện thoại bàn tại Ethiopia là bảy hoặc tám năm.

The average waiting time to get a landline in Ethiopia is actually about seven or eight years.

ted2019

Tôi gọi vào điện thoại bàn của ông ta tại Toà soạn và để lại lời nhắn để ông ta gọi điện cho tôi.

I called his desk at the paper and left word for him to phone me.

Literature

Những lời chỉ trích cho rằng Carlos là nhà độc quyền, dẫn chứng việc Telmex kiểm soát đến 90% thị trường điện thoại bàn của Mexico.

Critics claim that Slim is a monopolist, pointing to Telmex’s control of 90% of the Mexican landline telephone market.

WikiMatrix

Chiếc máy bay có các văn phòng được trang bị đầy đủ những hệ thống liên lạc (gồm có 87 điện thoại bàn và 19 cái TV).

The aircraft has fully equipped office areas with telecommunication systems (including 87 telephones and 19 televisions).

WikiMatrix

Dùng một điệp viên giả làm một nhà báo người Italia, Mossad đã lừa ông ra khỏi căn hộ ở Paris để một đội chất nổ thâm nhập và đặt một quả bom dưới điện thoại bàn.

Using an agent posing as an Italian journalist, Mossad lured him from his apartment in Paris to allow a demolition team to enter and install a bomb underneath a desk telephone.

WikiMatrix

Và tình cảnh mà làm cho tôi khó chịu và hoang mang nhất chính là việc sử dụng điện thoại để bàn của chú.

And the situation that irked me and mystified me the most was his use of a landline telephone.

ted2019

Bỏ tất cả điện thoại di động lên bàn!

Are you the leader ?

QED

Ông cũng bị bệnh Alzheimer và mới đây ông đã đốt tai mình, khi cố gắng trả lời điện thoại bằng cái bàn là.

He also had Alzheimer’s… and had recently burnt his ear, trying to answer the iron.

OpenSubtitles2018. v3

Walter White, mời đến bàn điện thoại gần nhất.

Walter White to the nearest courtesy phone.

OpenSubtitles2018. v3

Bỏ tất cả điện thoại di động lên bàn! Cácngườilàai?

Security room under control .

QED

Đẩy tôi ngang qua bàn điện thoại trước khi mổ bụng tôi nhé.

Wheel me past a phone before you slice me open, then.

OpenSubtitles2018. v3

Rất có thể hầu như mỗi ngày bạn cũng dùng điện thoại—loại thường (để bàn) hay loại di động.

Likely, you too use the telephone—be it ordinary (fixed line) or cellular—almost every day.

jw2019

Anh ta nói không thể bàn qua điện thoại.

He said he couldn’t talk about it over the phone.

OpenSubtitles2018. v3

Được rồi, dụng cụ cứu thương, điện thoại dùng một lần, vài bàn chải đánh răng.

Okay, first-aid kit, disposable phones, a couple of toothbrushes.

OpenSubtitles2018. v3

Uốn éo cơ thể để giấu cái điện thoại thấp thấp dưới gầm bàn.

Or, my favorite, the ” Love you; mean it. “

QED