đồ đồng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Thời đại đồ đồng đá c.

A joke dated c.

WikiMatrix

Từ thời đại đồ đồng trở đi có các khu định cư nhỏ trong và xung quanh “Burne”.

In the early years the practice designed relatively small buildings in and around Bury.

WikiMatrix

Khu thứ nhất chứa những đồ bằng đá; khu thứ hai, đồ đồng; khu thứ ba, đồ sắt.

The first contained objects of stone; the second, objects of bronze; the third, objects of iron.

Literature

Illyria cũng được cho là có nguồn gốc vào đầu thời kỳ đồ đồng.

Illyrians are also believed to have roots in the early Bronze Age.

WikiMatrix

Tôi không biết cô nói gì đồ đồng bóng

I don’ t know what you’ re talking about, freak show

opensubtitles2

Mấy cái đồ đồng cần phải được chùi sạch sẽ.

The brass needs to clean things up

OpenSubtitles2018. v3

Khu vực dọc theo sông Neisse đã được giải quyết trong thời đại đồ đồng.

The area along the Neisse river was already settled in the Bronze Age.

WikiMatrix

Đồ khốn nạn, đồ đồng tính… với cái găng tay cũng khốn nạn.

So, fuck you, you fucking fag with your fucking little faggy gloves.

OpenSubtitles2018. v3

Đó thực ra là một kiểu nền văn hóa đồ đồng bị cô lập.

It’s actually a Bronze Age culture that’s been isolated.

ted2019

Đồ đồng tính ngu ngốc.

Stupid gay guy.

OpenSubtitles2018. v3

Georg Jensen (1866–1935) nổi tiếng về thiết kế đồ đồng hiện đại.

Georg Jensen (1866–1935) is known the world over for modern design in silver.

WikiMatrix

Vào đầu thời kỳ đồ đồng, chì được sử dụng cùng với antimon và asen.

In the early Bronze Age, lead was used with antimony and arsenic.

WikiMatrix

Y. pestis tồn tại qua Eurasia trong Thời đại Đồ đồng.

Y. pestis existed over Eurasia during the Bronze Age.

WikiMatrix

Thời đại Đồ Đồng và xa hơn nữa ta thấy những công cụ tinh chế xuất hiện

And we see new refined tools coming out .

QED

Bạn đâu cần phải nói & amp; quot; Này, mày là đồ đồng tính.

You don’t just say, ” ( cruelly ) Hey, you’re gay .

QED

Bộ sưu tập đồ đồng và đá quý tới muộn hơn, vào năm 1796.

The company introduced a harder paste and harder, brighter glaze after 1796.

WikiMatrix

Ma-thi-ơ và Giăng là sứ đồ đồng hành với Chúa Giê-su.

Matthew and John were apostles and traveling companions of Jesus.

jw2019

Umma dường như đã bị bỏ hoang từ sau thời đại Đồ Đồng trung kỳ.

Umma appears to have been abandoned after the Middle Bronze Age.

WikiMatrix

Tại quần đảo Anh, thời đại đồ đồng được coi là thời kỳ từ khoảng 2100 TCN tới 700 TCN.

In Great Britain, the Bronze Age is considered to have been the period from around 2100 to 700 BC.

WikiMatrix

Vậy hãy bán cái đồ đồng nát này và mua một chiếc Ducati.

Then sell that piece of shit and get a Ducati.

OpenSubtitles2018. v3

Đồ đồng tính!

! You Polish cunt!

OpenSubtitles2018. v3

Đồ uống có cồn trong nền văn minh thung lũng Indus xuất hiện vào thời đại đồ đồng đá.

Alcoholic beverages in the Indus Valley Civilization appeared in the Chalcolithic Era.

WikiMatrix

Người Tochari (Nguyệt Chi) và người Scythia cư trú tại miền tây Mông Cổ trong thời đại đồ đồng.

Tocharians (Yuezhi) and Scythians inhabited western Mongolia during the Bronze Age.

WikiMatrix

Niên đại (chỉ có “?”) chưa được xác định Atreidai (Latin: Atreidae) thuộc thời kỳ đồ đồng, hoặc thời kỳ Mycenae.

Years with no dates (only “c.”) are unknown The Atreidai (Latin Atreidae) belong to the Late Bronze Age, or Mycenaean Period.

WikiMatrix