dứa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

FAO ước tính tổng sản lượng dứa biển thế giới trong năm 2016 là 21.500 tấn, tổng trị giá khoảng 18 triệu đôla Mỹ.

The FAO estimates that total world sea pineapple production in 2006 was 21,500 tons, worth around US$18 million.

WikiMatrix

Tất cả nguyên âm được mũi hóa khi đứng trước phụ âm mũi, như trong in (“dứa dại”), ung (“mũi”), em (“nhà”) .

All vowels are nasalised before a nasal consonant, as in in (“pandanus“), ung (“nose”), em (“house”) .

WikiMatrix

Sao họ cho chúng ta uống nước ép dứa nhỉ?

Why’d they buy us pineapple juice?

OpenSubtitles2018. v3

Đã có nỗ lực xác định để loại bỏ tất cả các loài thực vật ngoại lai đem đến khu vực này nhưng cho đến nay vẫn chưa thành công trong việc loại bỏ cà phê, dứa và cọ cảnh.

There has been a determined effort to eliminate all the introduced exotic species of plants from the area but this has not been successful in eliminating coffee, pineapple, and ornamental palms thus far.

WikiMatrix

Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này.

Throw in a Polynesian luau replete with fresh pineapple, poi, lomilomi salmon and, of course, kalua pig, and the picture is nearly complete.

jw2019

Anh nhớ lại nguồn gốc của mình là từ tỉnh trồng táo lớn nhất Nhật Bản (Aomori), và cũng nhận ra mình đang có một hộp dứa đang mở trên bàn.

He thought about his background of being from Japan’s biggest apple-producing region (Aomori Prefecture) as he also realized that he had an open can of pineapples on the table.

WikiMatrix

Dứa dại chủ yếu được ăn sống sau khi được cắt thành lát mỏng.

The screwpine fruit is mostly eaten raw after having been cut into thin slices .

WikiMatrix

Nhưng chị thích dứa và bánh pizza.

But you do like pineapple and pizza.

OpenSubtitles2018. v3

Ý của anh có ” dứa ” ngày hôm nay?

Did you have pineapple today?

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, chai rượu này đã không được đánh dấu ́độc’, vì vậy Alice mạo hiểm để nếm thử, và việc tìm kiếm nó rất tốt đẹp, ( nó đã, trên thực tế, một loại hương vị hỗn hợp của anh đào chua, mãng cầu, dứa, gà tây nướng, kẹo bơ cứng, và bánh mì nướng bơ nóng ), cô rất sớm hoàn thành nó.

later. However, this bottle was NOT marked’poison, ‘ so Alice ventured to taste it, and finding it very nice, ( it had, in fact, a sort of mixed flavour of cherry – tart, custard, pine – apple, roast turkey, toffee, and hot buttered toast, ) she very soon finished it off .

QED

Mêmê tập bơi như một vận động viên chuyên nghiệp, chơi tennis và tập ăn xúc xích xứ Virginia với dứa lát.

Meme learned to swim like a professional, to play tennis, and to eat Virginia ham with slices of pineapple.

Literature

James Dole cũng còn được biết là Vua Dứa đến sống tại Hawaiʻi năm 1899.

James Dole, also known as the Pineapple King, arrived in Hawaii in 1899.

WikiMatrix

“Nước dứa,” anh ta trả lời đơn giản.

Pineapple juice, he said simply.

Literature

Ông mua đất ở Wahiawā và thiết lập đồn điền trồng dứa tại Hawaiʻi.

He purchased land in Wahiawa and established the first pineapple plantation in Hawaii.

WikiMatrix

Để cho Lucy ra ngoài, họ đã bắt tôi ăn cả đống dứa đấy.

To get Lucy coming out, they made me eat a whole pineapple.

OpenSubtitles2018. v3

Công nghiệp tập trung tại và xung quanh các khu vực đô thị của Metro Manila, còn nông nghiệp chiếm ưu thế tại các khu vực khác trên đảo với các loại cây trồng như lúa, chuối, xoài, dừa, dứa và cà phê.

Industry is concentrated in and around the urban areas of Metro Manila while agriculture predominates in the other regions of the island producing crops such as rice, bananas, mangoes, coconuts, pineapple, and coffee.

WikiMatrix

Người đàn bà trẻ bế dứa bé.

The young lady carried a child in her arm .

Tatoeba-2020. 08

Trong họ Dứa, phân họ này có ít chi nhất (9 chi) nhưng chiếm nhiều loài nhất (1.277 loài).

This group contains the fewest genera ( 9 ) but the greatest number of species ( 1,277 ) .

WikiMatrix

SauChiến tranh thế giới thứ hai, tổng cộng có 8 công ty dứa tại Hawaiʻi.

After World War II, there were a total of eight pineapple companies in Hawaii.

WikiMatrix

Những loại hiếm, cam, chanh, dứa.

The real rarities, oranges, lemons, pineapples.

OpenSubtitles2018. v3

Loài dứa lớn nhất là Puya raimondii, cao tới 3–4 m với hoa cao tới 9–10 m, và loài nhỏ nhất có lẽ là rêu Tây Ban Nha.

The largest bromeliad is Puya raimondii, which reaches 3–4 m tall in vegetative growth with a flower spike 9–10 m tall, and the smallest is Spanish moss.

WikiMatrix

Phía trên bên trái, bên dưới những sọc màu xanh lá cây, bạn thấy một số dấu chấm màu trắng – đó thực ra là những cây dứa mà bạn có thể nhìn thấy từ không gian.

On the top left, underneath those green stripes, you see some white dots — those are actually individual pineapple plants that you can see from space.

ted2019

“Và ai bỏ chai nước dứa này vào trong giỏ?”

“And who put this pineapple juice in the basket?”

Literature

Vào năm 1962, bánh pizza của “người Hawaii”, một loại pizza đặt dứa và thịt heo lên lớp phủ, đã được phát minh ra ở Canada bởi chủ nhà hàng Sam Panopoulis tại nhà hàng Satellite tại Chatham, Ontario.

In 1962, the “Hawaiian” pizza, a pizza topped with pineapple and ham, was invented in Canada by restaurateur Sam Panopoulis at the Satellite Restaurant in Chatham, Ontario.

WikiMatrix

Các loại khác có thể bao gồm dứa hoặc hải sản.

Other types may include pineapple or seafood.

WikiMatrix